5: Một gen có số liên kết hidro là 3600 và số nu loại A = 600. a. Tìm tỷ lệ % từng loại nu của gen. b. Tìm chiều dài và số chi kì xoắn của gen.
2 câu trả lời
Ta có:
$H=2A+3G=2×600+3G=3600$
⇒$G=800nu$
Tổng số nu của gen:
$N=2A+2G=2×600+2×800=2800nu$
Tỉ lệ % từng loại nu của gen:
\(\begin{array}{l}
A = T = \frac{{600}}{{2800}} \times 100 = 21,43\% \\
G = X = \frac{{800}}{{2800}} \times 100 = 28.57\%
\end{array}\)
$b$,
Chiều dài của gen:
$L=N÷2×3,4=2800÷2×3,4=4760A^o$
Số chu kì xoắn của gen:
$C=N÷20=2800÷20=140$
Đáp án + Giải thích các bước giải:
Có `H=2A+3G=3600`
hay `H= 2.600+3G=3600`
`=> 3G= 2400`
`=> G= 800` nucleotit
Tổng số nucleotit của gen là:
`N= 2(A+G)= 2(600+800)= 2800` nucleotit
`a)`
Tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen là:
`A=T= 600: 2800 . 100%= 21,4%`
`G=X= 800: 2800 . 100% = 28,6%`
`b)`
Chiều dài của gen là:
`L= N/2 .3,4 = 2800/2 .3,4 = 4760 `Å
Số chu kì xoắn của gen là:
`C= N/20 =2800/20= 140` chu kì