43.Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Bắc Á – Đông Á B. Đông Nam Á – Nam Á C. Tây Nam Á – Nam Á D. Đông Á – Đông Nam Á 44.Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm? A. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều. B. Mưa chủ yếu do tuyết tan. C. Mưa quanh năm. D.Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm. 45.Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như: A. lúa mì, cây cọ B. cao lương C. lúa nước, cây cao su D. lúa mạch, cây chà là 46.Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan C. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan 47.Gia tang dân số tự nhiên phụ thuộc vào: A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm. B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm. C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm. D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm. 48. Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh: A. .Dân số là tổng số người. B. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định. C. Dân số là nguồn lao động. D. Dân số là số người. 49. Người ta biểu thị dân số bằng: A. Một tháp tuổi. B. Một hình vuông C. Một đường thẳng D. Một vòng tròn 50.Độ tuổi dưới lao động là những người có tuổi từ: A. 0-14 tuổi B. 0-15 tuổi C. 0-16 tuổi D. 0-17 tuổi
2 câu trả lời
43.Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Bắc Á – Đông Á
B. Đông Nam Á – Nam Á
C. Tây Nam Á – Nam Á
D. Đông Á – Đông Nam Á
⇒ Vị trí địa lí Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa.
44.Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều.
B. Mưa chủ yếu do tuyết tan.
C. Mưa quanh năm.
D.Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm.
45.Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như:
A. lúa mì, cây cọ B. cao lương
C. lúa nước, cây cao su D. lúa mạch, cây chà là
46.Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự
A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan
C. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan
47.Gia tang dân số tự nhiên phụ thuộc vào:
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
⇒Giải thích: Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
48. Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh:
A. .Dân số là tổng số người
B. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định.
C. Dân số là nguồn lao động.
D. Dân số là số người.
49. Người ta biểu thị dân số bằng:
A. Một tháp tuổi. B. Một hình vuông
C. Một đường thẳng D. Một vòng tròn
50.Độ tuổi dưới lao động là những người có tuổi từ:
A. 0-14 tuổi B. 0-15 tuổi
C. 0-16 tuổi D. 0-17 tuổi
43.Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Bắc Á – Đông Á
B. Đông Nam Á – Nam Á
C. Tây Nam Á – Nam Á
D. Đông Á – Đông Nam Á
44. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm?
A. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều.
B. Mưa chủ yếu do tuyết tan.
C. Mưa quanh năm.
D.Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm.
45.Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới như:
A. lúa mì, cây cọ
B. cao lương
C. lúa nước, cây cao su
D. lúa mạch, cây chà là
46.Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự
A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xavan
C. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan
47.Gia tang dân số tự nhiên phụ thuộc vào:
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
48. Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh:
A. .Dân số là tổng số người.
B. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định.
C. Dân số là nguồn lao động.
D. Dân số là số người.
49. Người ta biểu thị dân số bằng:
A. Một tháp tuổi.
B. Một hình vuông
C. Một đường thẳng
D. Một vòng tròn 50.Độ tuổi dưới lao động là những người có tuổi từ: A. 0-14 tuổi B. 0-15 tuổi C. 0-16 tuổi D. 0-17 tuổi
cho e xin ctlhn ạ