36. Để soạn thảo được tiếng việt trên máy tính, điều kiện nào dưới đây là đủ: a.Phần mềm soạn thảo, bộ gõ tiếng việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt b.Phần mềm soạn thảo, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt c.Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, màn hình tối thiểu 256 màu d.Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt 37. Table\Insert\Cells: a.Chèn cột b.Chèn bảng biểu c.Chèn hàng d.Chèn ô 38. Ctrl - = có chức năng: a.Xoá một ký tự b.Viết chỉ số dưới c.Viết chỉ số trên 8 d.Thu nhỏ cỡ chữ 39. Phím ctrl-o tương ứng với lệnh a.Save b.Cut c.Open d.Copy 40. Kẻ khung cho đoạn văn bản: a.Font b.Border and Shading c.Bullet and Numbering d.Color 41. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím a.Ctrl-+ b.Ctrl-[ c.Ctrl-O d.Ctrl-] 42. Để chèn đường ngắt trang: a.Insert\Picture b.Insert\Break Page c.Insert\Page numer d.Insert\Date and Time 43. Kiểm tra lỗi chính tả: a.Replace b.Spelling and grammar c.Select Cell d.Header and Footer

1 câu trả lời

36. Để soạn thảo được tiếng việt trên máy tính, điều kiện nào dưới đây là đủ:

→ a.Phần mềm soạn thảo, bộ gõ tiếng việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt b.Phần mềm soạn thảo, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt

37. Table\Insert\Cells:

→ b.Chèn bảng biểu

38. Ctrl - = có chức năng:

→ d.Thu nhỏ cỡ chữ

39. Phím ctrl-o tương ứng với lệnh

→ c.Open

40. Kẻ khung cho đoạn văn bản:

→ b.Border and Shading

41. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím

→ a.Ctrl-+

42. Để chèn đường ngắt trang:

→b.Insert\Break Page

43. Kiểm tra lỗi chính tả:

→ b.Spelling and grammar