21. Does she fancy………………a book to the young children? A. to read B. reading C. reads D. read 22. They love …………with their friends. A. eat out B. ate out C. to eat out D. having eaten out 23. They detest…………….so early in the morning. A. getting up B. get up C. to get up D. gets up 24. No one is able to explain the ………………of the old customs. A. origin B. beginning C. reason D. causing 25. Chaul Chnam Thmey is the biggest ………….of the Khmer people. A. practice B. festival C. ceremony D. custom 26. There are always regional…….………..in every country. A. differences B. different C. differs D. differ 27. Most ethnic minority people are good ……………farming techniques. A. to B. at C. for D. on 28. …………………of the two sisters in studying in Australia? A. Who B. What C. which D. Whom 29. Although there are cultural …………between ethnic groups, they still keep the indentify of their own culture. A. changes B. relations C. exchanges D. link 30. Which …………..of our country would you most like to live in? A. place B. section C. part D. region
2 câu trả lời
21. Does she fancy……B. reading…………a book to the young children?
fancy+ving
22. They love ……D. having eaten out……with their friends.
love+Ving
23. They detest……A. getting up……….so early in the morning.
detest+Ving
24. No one is able to explain the ……A. origin…………of the old customs.
dịch: Không ai có khả năng giải thích nguồn gốc của những truyền thống xa xưa
25. Chaul Chnam Thmey is the biggest …B. festival……….of the Khmer people.
festival : lễ hội
Chaul Chnam Thmey là một lễ hội lớn của người Khmer
26. There are always regional…….…A. differences……..in every country.
27. Most ethnic minority people are good ……B. at………farming techniques.
Cấu trúc: be good at + N/Ving: giỏi về việc gì/ lĩnh vực gì
Dịch: Hầu hết các dân tộc ít người đều giỏi về kĩ thuật canh tác.
28. ……A who……………of the two sisters in studying in Australia?
- làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người.....
- Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
29. Although there are cultural ……B. relations……between ethnic groups, they still keep the indentify of their own culture.
- cultural relation (n.): sự liên quan tới văn hóa.
30. Which ……C. part……..of our country would you most like to live in?
dich : Bạn muốn sống ở vùng nào nhất của đất nước chúng tôi?
rút gọn đáp án
21B , 22D , 23A , 24A , 25B , 26a , 27B , 28C , 29B , 30D
$21.$ B
- fancy + V-ing (v.): thích làm gì.
- read (v.): đọc.
$22.$ D
- love + V-ing (v.): yêu thích làm gì.
- eat out (v.): đi ăn bên ngoài.
$23.$ A
- detest + V-ing (v.): căm ghét làm gì.
- egt up (v.): thức dậy.
$24.$ A
- Mạo từ + Danh từ.
- origin (n.): bắt nguồn.
$25.$ B
- Tính từ + danh từ.
- festival (n.): lễ hội.
$26.$ A
- Sau tính từ: danh từ.
- diference (n.): sự khác nhau.
$27.$ B
- to be good at + N/ V-ing: giỏi về điều gì/ việc gì.
$28.$ C
- "Which" đưa ra sự lựa chọn giữa hai hay nhiều thứ đã cho biết.
$29.$ B
- cultural relation (n.): sự liên quan tới văn hóa.
$30.$ D
- region (n.): vùng.