20. When I (study) ______________ last night, the light (go out) ______________ 21. What you (do) _________________ this time yesterday, Mai? 22. Do you fancy (skateboard) ______________ in the park this Sunday? 23. Mary adores (make) ______________ crafts, especially bracelets. 24. Do you have (wash) ______________ dishes after the dinner? 25. Before Tony (leave) ______________ the room, he (turn off) _____________all lights
2 câu trả lời
20. When I (study) were studying last night, the light (go out) went out
(Khi tôi đang học vào tối qua, đèn tắt)
21. What you (do) were doing this time yesterday, Mai?
(Bạn đã làm gì vào thời gian này ngày hôm qua, Mai?)
22. Do you fancy (skateboard) skateboarding in the park this Sunday?
(Bạn có thích trượt ván trong công viên vào Chủ nhật này không?)
23. Mary adores (make) making crafts, especially bracelets.
(Mary yêu thích làm đồ thủ công, đặc biệt là vòng tay.)
24. Do you have (wash) to wash dishes after the dinner?
(Bạn có phải rửa bát sau bữa tối không?)
25. Before Tony (leave) left the room, he (turn off) had turned off all lights
(Trước khi Tony ra khỏi phòng, anh ấy đã tắt hết đèn)
$20)$
`->` was studying/ went out.
GT:
- Cấu trúc QKTD diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
`=>` When + S + was/ were + ving, mệnh đề QKĐ.
- Ở đây, việc học của tôi đang xảy ra thì việc đèn tắt xen vào.
$21)$
`->` What were you doing this time yesterday, Mai?
GT:
- cấu trúc câu nghi vấn WH ở QKTD: Wh-question + was/were + S + Ving + O?
$22)$
`->` skateboarding
GT:
- fancy + Ving: iu thích làm điều gì đó.
- skateboarding: trượt ván.
$23)$
`->` making
GT:
- adore + Ving: iu thích làm điều gì đó.
- make crafts: làm đồ thủ công.
$24)$
`->` to wash
GT:
- have to do sth: phải làm gì.
- wash dishes: rửa chén =))
$25)$
`->` Before Tony left the room, he had turned off all lights.
GT:
- Cấu trúc thì QKHT: diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`=>` S + had + V3, before + mệnh đề QKĐ.
___________
$#rosé$