20. I __________ chat with people I don’t know because it’s dangerous. A. never B. sometimes C. always D. usually 21. Before Tết, Vietnamese people decorate their houses ______ peach trees or apricot trees. A. for B. by C. with D. on 22. My dad __________ breakfast for my family every day. A. is cooking B. cooks C. cook D. will cook 23. On Christmas Day, children __________ Christmas presents from Santa Claus. A. buy B. celebrate C. watch D. receive 24. Brian is very good at dancing. He is going to sign up for the __________. A. fashion show B. festival C. talent show D. puppet show 25. During Tết, people often _________ their relatives and friends. A. have B. visit C. invite D. go to 26. What does the sign mean? A. The café opens in the evening. B. The café opens at 8a.m. and closes at 4p.m. C. The café opens after 16:00. D. The café doesn’t close in the evening. 27. What does the sign mean? A. This store opens at 7 o’clock. B. This store closes at 7 o’clock. C. This store opens on 24th July. D. This store is always open. 28. “How much __________ jeans?” – “ __________ fifty dollars.” A. is this/ It’s B. are these / They’re C. is that/ Those are D. are those/ It’s 29. I like that skirt. Do you have it __________ red? A. on B. with C. by D. in 30. Excuse me, what size are __________ pants over there? A. those B. that C. these D. this 31. This dress is beautiful. Can I try __________? A. on it B. it on C. them in D. them 32. In some countries, people often leave __________ at a restaurant after eating. A. a dessert B. an order C. a tip D. a menu 33. Would you like to have __________ coffee? A. any B. some C. an D. these 34. I often eat __________ apple after lunch. A. a B. some C. any D. an 35. Speaker 1: Excuse me. Can I have the check, please? Speaker 2: _________ A. Yes, here you are. B. Yes, you can. C. Yes, please. D. Yes, you
1 câu trả lời
Đáp án + giải thích:
20. Chọn đáp án A. Bạn có thể thử dịch câu sang TV và điền đáp án A vào thì sẽ thấy nó hợp lí hơn.
21. Chọn đáp án C. "with" khi đi với câu đó (dịch sang TV) sẽ hợp nhau hơn.
22. Chọn đáp án B. Câu này thuộc thì hiện tại đơn (dấu hiệu : every day). My dad là chủ ngữ số ít nên động từ thêm s. I/ you/we/they + V( nguyên thể), he/she/it + V(s/es).
23. Chọn đáp án D. Giống câu 20.
24. Chọn đáp án C. Họ nới rằng Brian nhảy rất giỏi nhưng đáp án A, B, D dịch sang TV lần lượt là biểu diễn thời trang, lễ hội, biểu diễn múa rối, cả 3 cái đều ko liên quan tới nhảy, riêng đáp án C là biểu diễn tài năng, từ đó phù hợp với tất cả, kể cả nhảy.
25. Chọn đáp án B. Ta có cấu trúc là "visit someone" , dịch TV: Trong dịp Tết, mọi người thường tới thăm những người thân và bạn bè của họ.
26. Sorry nhưng câu này tôi ko hiểu.
27. Sorry nhưng câu này tôi ko hiểu.
28. Chọn đáp án B. Cấu trúc câu hỏi: How much are these + danh từ số nhiều?. Cấu trúc câu trả lời: They are + số + đơn vị tiền tệ. "jeans" là danh từ số nhiều Dùng are.
29. Chọn đáp án D. Đây là khi dịch sang TV: Tôi thích cái váy đó. Bạn có nó màu đỏ không? (Trên GG dịch)
30. Chọn đáp án C. Giống câu 20.
31. Chọn đáp án D. Giống câu 20.
32. Chọn đáp án C. Giống câu 20.
33. Chọn đáp án A. "any : Chỉ dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn, không dùng trong câu khẳng định.
34. Chọn đáp án D. Chẳng có ai đi ăn hơn 1 quả táo sau bữa trưa. Không dùng "a" mà dùng "an" vì "an" đi với âm các danh từ có chữ đầu tiên là nguyên âm uể oải (u, e, o, a, i).
35. Chọn đáp án B. Trong câu hỏi có chữ "can" đầu tiên nên câu trả lời cũng phải có "can" và giống câu 20.
Cho mình xin 5 sao, 1 tim và "Câu trả lời hay nhất" nhé
Chúc bạn học tốt :)