2. Phong trào Cần Vƣơng - Tôn Thất Thuyết đưa vua __(13)__ ra __(14)__ (Quảng Trị). - Ngày __(15)__, ông nhân danh vua ra “__(16)__” Dấy lên phong trào yêu nước chống xâm lược kéo dài đến cuối thế kỉ XIX “__(17)__” bùng nổ. - Chia làm 2 giai đoạn: + Giai đoạn 1 (__(18)__): Phong trào bùng nổ khắp __(19)__. Sôi động nhất là các tỉnh __(20)__ và __(21)__. + Giai đoạn 2 (__(22)__): Quy tụ thành những cuộc __(23)__. Có quy mô và trình độ tổ chức __(24)__. II. NHỮNG CUỘC KHỞI NGHĨA LỚN TRONG PHONG TRÀO CẦN VƢƠNG: 1. Khởi nghĩa Ba Đình (1886-1887): (Giảm tải chương trình) 2. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892): (Giảm tải chương trình) 3. Khởi nghĩa Hƣơng Khê (1885-1896): - Địa bàn: + Huyện __(25)__ và __(26)__ (Hà Tĩnh). + Sau đó, __(27)__ ra nhiều tỉnh. - Lãnh đạo: __(28)__, __(29)__. - Diễn biến: + Giai đoạn 1 (__(30)__): xây dựng __(31)__, luyện tập __(32)__, rèn đúc __(33)__. + Giai đoạn 2 (__(34)__): __(35)__, đẩy lùi nhiều cuộc càn quét của địch. - Kết quả: thực dân Pháp __(36)__, Phan Đình Phùng __(37)__, khởi nghĩa dần dần __(38)__. - Ý nghĩa: là cuộc khởi nghĩa __(39)__ của phong trào Cần Vương. (có quy mô __(40)__, trình độ __(41)__ và chiến đấu __(42)__). - Hệ quả: sau cuộc khởi nghĩa Hương Khê, phong trào yêu nước Cần Vương (chịu ảnh hưởng của hệ tư tưởng phong kiến) đã hoàn toàn __(43)__. Phong trào yêu nƣớc Việt Nam chuyển sang __(44)__.
2 câu trả lời
(13)hàm nghi
(14)tân sở
(15)17/3/1885
(16)chiếu Cần vương
(17)
(18)1885-1888
(19)cả nc_
(20)trung kì
(21)Bắc Kì
(22)1889-1896
(23)lớn
(24)chặt chẽ
13. Hàm Nghi; 14. Tân Sở; 15. 13/7/1885
16. Chiếu Cần Vương; 17.Phong trào
18.1885-1888; 19. khắp cả nước
20. Phan Thiết; 22.1886-1889
23.KN lớn; 24.lớn hơn các PT khác.