.1:we [have] an english lesson on monday. We [not have] on thursday. 2:long [want] to go to the cinema on sunday. 3:john [be] a student.his brother [be] workers. 4:tomorrow [be] sunday.we [go]to Cuc Phuong national park. 5:mary often [help] her mother with the house

2 câu trả lời

1. have - don't have

2. wants

3. is - is

4. is - will go

5. helps

.

Có trạng từ chỉ thời gain như often, always, usually,...., lịch trình, sự thật hiển nhiên, nghề nghiệp: dùng hiện tại đơn.

1. have, don't
2. wants
3. is, is
4. is, go
5. helps

Câu hỏi trong lớp Xem thêm