1.Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2;0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O 2.Tính thể tích khí (ở đktc) ứng với mỗi lượng chất sau: 1mol CO2; 2 mol H2;1,5 mol O2; hỗn hợp gồm 0.25mol O2 và 1,25 mol N2 3.Tính thể tích khí (đktc) trong các trường hợp sau: 0,44g CO2; 0,04g H2; 2,8 g N2; 3,2 g SO2 ; hỗn hợp gồm 2,2 gam CO2 và 1,4 g N2 4.Tính khối lượng của những chất sau:0,1 mol Fe;2,15 mol Cu;0,8 mol H2SO4;0,5 mol CuSO4.
1 câu trả lời
1. - So nguyen tu Al trong 1,5 mol Al la: 1,5.6,023.1023=9,0345.1023
- So phan tu H2 trong 0,5 mol H2 la: 0,5.6,023.1023=3,0115.1023
- So phan tu NaCl trong 0,25 mol NaCl la: 0,25.6,023.1023=1,50575.1023
- So phan tu H2O trong 0,05 mol H2O la: 0,05.6,023.1023=3,0115.1022.
2.
- The tich CO2 la: 1.22,4 = 22,4 (l)
- The tich H2 la: 2.22,4 = 44,8 (l)
- The tich O2 la: 1,5.22,4 = 33,6 (l)
- The tich hon hop khi la: (0,25 + 1,25).22,4 = 33,6 (l)
3.
- nCO2=0,44:44=0,01(mol)
VCO2=0,01.22,4=0,224(mol)
- nH2=0,04:2=0,02(mol)
VH2=0,02.22,4=0,448(mol).
- nN2=2,8:28=0,1(mol).
VN2=0,1.22,4=2,24(l).
- nSO2=3,2:64=0,05(mol)
VSO2=0,05.22,4=1,12(l)
- nhh=nCO2+nN2=2,2:44+1,4:28=0,1(mol).
Vhh=0,1.22,4=2,24(l).
4.
- mFe=0,1.56=5,6(g).
- mCu=2,15.64=9,6(g).
- mH2SO4=0,8.98=78,4(g).
- mCuSO4=0,5.160=80(g).