1Một vật có khối lượng 1kg được kéo trượt trên mặt sàn bởi một lực 2 N và hợp với phương ngang một góc 300 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn bằng 0,1. Cho g = 10 m/s2. Tính gia tốc của vật. A.0,75 m/s2 B.0,83 m/s2 C.0,92 m/s2 D.0,63 m/s2 2.. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực cùng chiều có độ cùng độ lớn là 10N.Hợp lực của chúng có độ lớn là: A.20 N B.0N C.15 N D. 30 N 3.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm và độ cứng 50 N/m. Tìm chiều dài của lò xo khi treo vào lò xo một vật có khối lượng 500 g. A.45 cm B.50 cm C.55 cm D.60 cm ( giải thích )

2 câu trả lời

Câu `1:`

Theo định luật `II` Niuton:

`\vec{P}+\vec{N}+\vec{F}+\vec{F_{ms}}=m.a`

Chiếu lên `Oy:-P+N+F.sin\alpha=0`

`<=>N=P-F.sin\alpha`

Chiếu lên `Ox:F.cos\alpha-F_{ms}=m.a`

`<=>F.cos\alpha-\mu.N=m.a`

`<=>2.cos30^o-0,1.(m.g-F.sin\alpha)=1a`

`<=>2.cos30^o-0,1.(1.10-2.sin30^o)=a`

`=>a≈0,83(m`/ `s^2)`

`=>B`

Câu `2:` 

Hợp lực của chúng là :

`F_12=F_1+F_2=10+10=20(N)`

`=>A`

Câu `3:`

Đổi `40cm=0,4m`

       `500g=0,5kg`

Vì vật được treo cân bằng nên

`P=F_{đh}`

`<=>m.g=k.(l-l_0)`

`<=>0,5.10=50.(l-0,4)`

`=>l=0,5m=50cm`

`=>B`

Giải thích các bước giải:

Câu 1:

Áp dụng định lý II Newton

P + N+ F + $F_{ms}$ = 0

Chiếu lên Oy: N = P - F. sin`\alpha`

Chiếu lên Ox:  F.cos`\alpha`-$\mu$.N = m.a

Gia tốc của vật là:

a = $\frac{F.cos\alpha-\mu(mg-F.sin\alpha}{m}$ = $\frac{2.cos30^o-0,1.(1.10-2.sin30^o)}{1}$ = 0,83 m/s²

⇒ B

Câu 2:

$F_{1}$ = $F_{2}$ = 10N

Hợp lực cùng chiều của chúng là:

F = $F_{1}$ + $F_{2}$ = 10+ 10 = 20N

Câu 3:

Chiều dài của lò xo là:

m.g = k. $Δl$

⇔ m.g =k. ( $l$ - $l_{0}$) 

⇔ 0,5.10 = 50. ($l$ - 0,4)

⇒ $l$ = 0,5 m = 50 cm