1.I (be) ________ at school at the weekend. 2.You (not study) ________ on Saturday. 3.My boss (be not) ________ hard working. 4.He (have) ________ a new haircut today. 5.My brother usually (have) ________ breakfast at 9.00. 6.He (live) ________ in a house? 7.Where (be)____ your sister? 8.My mother (work) ________ in a library. 9.Dog (like) ________ blone. 10.He (live)________ in Yen Bai City. 11.It (rain)________ almost every day in HaLong. 12.They (fly)________ to Alaska every winter. 13.My father (make)________ bread for breakfast every morning. 14.The store (open)________ at 10 a.m. 15.John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.

2 câu trả lời

`1.` am

`⇒` tobe đi với I là am

`2. `don't study

`⇒ `Dấu hiệu : Kể sự thật 
`⇒ `HTĐ   S + V(s,es)

`3. `isn't

`⇒` My boss = is ( be not = is 'nt )

`4.` has

`⇒`Dấu hiệu  : Kể lịch trình ngày hôm ấy
`⇒ `HTĐ   S + V(s,es)

`5. `has ( thời gian ) 

`⇒ ` HTĐ   S + V(s,es)

`6. `Does he live

`⇒ `HTĐ   S + V(s,es)

`7. `is

`⇒ `your sister là số ít ⇒ đi với is

`8. `works

`⇒` HTĐ   S + V(s,es)

`9. `likes

`⇒` HTĐ   S + V(s,es)

`10.` lives

`⇒ `Thì HTĐ

`11. `rains

 `⇒` HTĐ   S + V(s,es)

`12.` fly

`⇒` Thì HTĐ, danh từ số nhiều ⇒ V ở dạng inf

`13.` makes

`⇒` HTĐ   S + V(s,es)

`14.` opens

`⇒` HTĐ   S + V(s,es)

`15.` tries / don't think

`⇒` HTĐ   S + V(s,es)
Dấu hiệ nhân biết HTĐ : 
-Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
-Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 
-Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
-Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

1. am

⇒ tobe đi với I là am

2. don't study

⇒ Thì HTĐ

3. isn't

⇒ My boss là số ít đi với is ⇒ Thêm not thành isn't hay is not

4. has

⇒ Thì HTĐ

5. has

⇒ Thì HTĐ

6. Does he live

⇒ Câu hỏi thì HTĐ

7. is

⇒ your sister là số ít ⇒ đi với is

8. works

⇒ Thì HTĐ

9. likes

⇒ Thì HTĐ

10. lives

⇒ Thì HTĐ

11. rains

⇒ Thì HTĐ

12. fly

⇒ Thì HTĐ, danh từ số nhiều ⇒ V ở dạng inf

13. makes

⇒ Thì HTĐ

14. opens

⇒ Thì HTĐ

15. tries / don't think

⇒ Thì HTĐ