19.Her grades have ______________ greatly this semester. (improvement) 20.______________, there’s nothing I can do about your problem. ( fortunate) 21.The photographs will be on ______________ until the end of the month. (exhibit) 22.It is always ______________ to write down important points. (wisdom) 23.Michael Faraday is a famous ______________ in the field of electricity. (invent) 24.My grandfather often wears ______________ clothes on the Tet holiday. (tradition)

2 câu trả lời

Fill in the blanks

19. improved

=> have V3: thì hiện tại hoàn thành

20. Unfortunately (thật không may)

21. exhibition (on exhibition: được trưng bày)

22. wise (thông minh, khôn ngoan) (adj)

23. inventor (nhà phát minh) (n)

24. traditional (truyền thống) (adj + n)

`19.` improved (v) cải thiện

- HTHT `(+)` S + have/has + P2

- Chủ ngữ số nhiều `->` have

`20.` Unfortunately (adv) Không may thay

- Trạng từ thường đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cả câu

`21.` exhibition (n) triển lãm

- on exhibition (phr) được mang ra trưng bày

`22.` wise (adj) khôn ngoan

- It + tobe + adj + to do sth : như thế nào để làm gì

`23.` inventor (n) nhà phát minh

- Sau tính từ cần một danh từ

- Micheal Faraday : người `->` inventor

`24.` traditional (adj) truyền thống

- Trước danh từ cần một tính từ