15 danh từ không đếm được 15 danh từ đếm được dạng từ số nhiều 10 câu thể hiện chủ ngữ là danh từ

2 câu trả lời

Danh từ không đếm được:

1. Money : Tiền

2. Clothing : Quần áo

3. Employment : Công việc làm

4. Equipment : thiết b

ị5. Furniture : đồ trang trí

6. Homework : bài tập về nhà

7. Knowledge : kiến thức

8. Information : thông tin

9. Machinery : máy móc

10. Advertising : quảng cáo ( còn advertisement: mẫu quảng cáo thì đếm được)

11. Merchandise = goods: hàng hoá

12. Pollution : sự ô nhiễm

13. Advice : lời khuyên

14. Meat: thịt

15. Food : thức ăn

Danh từ số nhiều

1.children (những đứa trẻ)

2.women (những người phụ nữ)

3. books

4.erasers

5.kisses

6.dishes

7.studios

8.zoos

9.potatoes

10.tomatoes

11.boys

12.days

13.babies

14.ladies

15.leaves

10 câu:

1.Kim Son is a coastal province in Ninh Binh province

2.Books are friends

3. roses are very beautiful.

4.Buffaloes are friends of the farmer

5.Hoa is my best friend

6.Mango is a fruit tree

7.Ha Long Bay is a famous tourist area

8.Tokyo is a city in Japan

9.Ha Noi is the capital of Vietnam

10.The children play skipping rope

- 15 danh từ không đếm được: information, knowledge, rice, hair, water, milk, fur, noodles, money, paper, food, salt, housework, homework, coffee, time.

- 15 danh từ đếm được dạng số nhiều: boys, girls, schools, tables, pens, pencils, rulers, erasers, schools, bags, classes, desks, benches, chairs, rooms.

- 10 câu thể hiện chủ ngữ là danh từ:

+ Students go to school on foot.

+ Teachers give a lot of homework.

+ Flowers are beautiful.

+ Girls are lovely.

+ Boys are naughty.

+ Parents always love their children.

+ Schools in Vietnam start at 7.00 am.

+ Milk is good for your health.

+ Money is not everything.

+ Happiness is what people try to get.