11.These children don’t have parents. They live in a(n) ……………….. apartment orphanage family Tùy chọn 4 12.Tom……………….him to come home early tell told say ask 13.John has to ( do ) ………………………….. his homework after school. does to do do is doing 14.. Tim asked Anna ( open ) ………………………… her books. opens opening to open open 15. She (become ) …………………………… a singer 10 years ago. become becomes to became became 16. Quang and Tam ( buy) ………………………. a car for 6 years. have bought to buy buys has bought 17.They enjoy (travel ) ………………to Thailand on their holiday. . to travel traveling traveled travel 18.He’s ( meet ) .................................... Tom tomorrow. meet met going to meet meets

1 câu trả lời

11. orphanage (noun): cô nhi viện

 Dịch: Đám trẻ đó không có bố mẹ. Chúng sống ở cô nhi viện.

12. told

 - tell someone to do sth: bảo ai đó làm gì

 - ask someone to do sth: bảo, hỏi ai đó làm gì...

⇒ Ta thấy chủ ngữ trong câu là chủ ngữ thuộc ngôi thứ ba số ít "Tom" (tên riêng, một người) `->` động từ chia ở số ít (thêm s/es)

Nhưng phương án "tell/ask" không chia ở động từ số ít (dù rằng nghĩa hợp lí) `->` told

13. do

 - have/has to + Vo: Phải làm gì....

14. to open

 - ask someone to do sth: bảo, hỏi ai đó làm gì...

15. became

 - Có "ago" là dấu hiệu thì QKĐ

16. have bought

 - Có "for 6 years" (for + khoảng thời gian) là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành (has/have + V-pp)

17. travelling

 - enjoy + V-ing: yêu thích, ưa làm gì...

18. going to meet

 - Có "tomorrow" là dấu hiệu của tương lai `->` xét theo thì Tương lai đơn, và tương lai gần

 - Trong đề cho "He's" `->` tương lai gần (is/am/are going + to V)