11 Phần đất liền của Đông Á gồm A: Trung Quốc và Nhật Bản. B: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C: Trung Quốc và Mông Cổ. D: Trung Quốc và Đài Loan. 12 Những nước châu Á có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu GDP, thường có đặc điểm nào sau đây? A: Thu nhập của người dân ở mức thấp. B: Thu nhập của người dân ở mức trung bình. C: Thu nhập của người dân ở mức khá cao. D: Thu nhập của người dân ở mức cao. 13 Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A: Ki-tô giáo. B: Ấn Độ giáo. C: Hồi giáo. D: Phật giáo. 14 Khu vực Nam Á tiếp giáp với A: biển A-rap và vịnh Ben-gan. B: biển Đỏ và Địa Trung Hải. C: vịnh Ben-gan và vịnh Pec-xich. D: biển A-rap và biển Đỏ. 15 Khu vực Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt lục địa. B: Nhiệt đới khô. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Xích đạo ẩm. 16 Tây Nam Á có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A: Chế biến lâm sản. B: Đánh bắt thủy hải sản. C: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. D: Khai thác và chế biến dầu mỏ. 17 Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á? A: Đồng bằng Trung tâm. B: Đồng bằng Ấn - Hằng. C: Đồng bằng Tây Xi-bia. D: Đồng bằng Tu-ran. 18 Vùng trung và hạ lưu của sông Ô-bi có lũ băng vào mùa xuân là do A: băng tuyết tan, nước sông lên nhanh. B: mưa nhiều, dòng chảy bị cản trở. C: địa hình bị mất lớp phủ thực vật. D: mưa nhiều, mực nước sông lên nhanh. 19 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề thực phẩm cho nhân dân nhờ vào A: sự giúp đỡ của Xri-lan-ca. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc cách mạng trắng D: cuộc cách mạng xanh. 20 Dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Bắc Á. D: Tây Nam Á. 21 Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở A: nơi giàu khoáng sản. B: sâu trong lục địa. C: đồng bằng, ven biển. D: vùng núi cao. 22 Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục nào sau đây? A: Âu - Mĩ - Phi. B: Phi - Mĩ - Á. C: Âu - Đại Dương - Phi. D: Âu - Á - Phi. 23 Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A: rừng và cây bụi lá cứng. B: xavan và cây bụi. C: rừng nhiệt đới ẩm. D: hoang mạc và bán hoang mạc. 24 Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016 Năm 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 1053,9 1224,6 1324,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,69 1,42 1,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Kết hợp. D: Miền. 25 Các nước xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới hiện nay là A: Thái Lan và Trung Quốc. B: Ấn Độ và Hoa Kì. C: Thái Lan và Việt Nam. D: Việt Nam và Ấn Độ.

2 câu trả lời

 cho hay nhất

11a,12a,13d,14d

15c

16b

17a

18c

19b

20b

21a

22d

23c

24b

25a

11c

12a

13d

14d

15c

16b

17a

18c

19b

20b

21a

22d

23c

24b

25a

Câu hỏi trong lớp Xem thêm