11 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Ống góp. B: Nang cầu thận. C: Ống thận. D: Bể thận. 12 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Thắt ống dẫn tinh. B: Sử dụng bao cao su. C: Đặt vòng tránh thai. D: Cấy que tránh thai. 13 Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa nhiễm bệnh lậu hiệu quả nhất? A: Thắt ống dẫn tinh. B: Đặt dụng cụ tử cung. C: Giữ gìn vệ sinh thân thể. D: Quan hệ tình dục an toàn. 14 Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ? A: Vitamin A, D, E. B: Vitamin B1 , B2 , C C: Vitamin B1 , B2 , B12 . D: Vitamin B1 , B2 , B6 . 15 Mỗi dây thần kinh tủy ở người gồm: A: các nhóm sợi thần kinh cảm giác và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ cảm giác B: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước C: các nhóm sợi thần kinh vận động và nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ vận động. D: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ trước và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ sau nối với tủy sống qua rễ trước 16 Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào làm nhiệm vụ lọc các chất thải từ máu? A: Thận. B: Ống đái. C: Ống dẫn nước tiểu. D: Bóng đái. 17 Khí cacbônic tạo ra trong quá trình trao đổi chất ở tế bào sẽ theo máu tới cơ quan nào để thải ra ngoài? A: Gan. B: Phổi. C: Thận. D: Dạ dày. 18 Trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây có thể mắc “bệnh quáng gà”? A: Vitamin C B: Vitamin B C: Vitamin A D: Vitamin D 19 Hình sau mô tả sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết trong cơ thể. Theo hình này, những tuyến nội tiết nào sau đây đã tham gia điều hòa lượng đường trong máu? Picture 2 A: Tuyến yên, tuyến gan, tuyến tụy. B: Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến tụy. C: Tuyến giáp, tuyến gan, tuyến tụy. D: Tuyến yên, tuyến trên thận, tuyến tụy. 20 Tủy sống bao gồm …(1) .. ở giữa và bao quanh bởi …(2)… Chất xám là trung khu của các phản xạ …(3).... và chất trắng là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: chất xám, chất trắng, có điều kiện. B: chất trắng, chất xám, có điều kiện.. C: chất xám, chất trắng, không điều kiện. D: chất trắng, chất xám, không điều kiện. 21 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A: 1 B: 3 C: 2 D: 4 22 Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào? A: Khí cacbônic và chất thải. B: Khí cacbônic và chất dinh dưỡng. C: Khí ôxi và chất dinh dưỡng. D: Khí ôxi và chất thải. 23 Thành phần nào sau đây làm cho da luôn mềm mại và không bị thấm nước? A: Tuyến mồ hôi. B: Thụ quan. C: Tầng tế bào sống. D: Tuyến nhờn. 24 Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Axit uric B: Các ion thừa như H+ , K+ . C: Nước D: Crêatin. 25 Vai trò chủ yếu của lớp mỡ dưới da là A: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. B: chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da C: phân chia để tạo ra các tế bào da mới. D: thu nhận kích thích từ môitrường ngoài.

2 câu trả lời

Đáp án:

11. B: Nang cầu thận.

12. C: Đặt vòng tránh thai.

13. C: Giữ gìn vệ sinh thân thể.

14. A: Vitamin A, D, E.

15. B: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước.

16. A: Thận.

17. A: Gan.

18. C: Vitamin A

19. D: Tuyến yên, tuyến trên thận, tuyến tụy. (Hình ?)

20. A: chất xám, chất trắng, có điều kiện.

21. B: 3

22. C: Khí ôxi và chất dinh dưỡng.

23. D: Tuyến nhờn.

24. C: Nước

25. A: chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.

                                             (Chúc bạn học tốt)

Đáp án:

11.B

12.C

13.D

14.A

15.B

16.A

17.D

18.C

 

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm