11. It is very dangerous ………….. in the polluted environment. A. to live B. lives C. living D. live 12. Our ………….. resources are limited so we should recycle all used things. A. nature B. natural C. naturing D. naturally 13. His car is the same color …………. my uncle’s. A. alike B. as C. like D. to 14. This ruler …………….. of plastic. A. make B. made C. is making D. is made 15. I take part ………….. most youth activities of my school. A. in B. of C. on D. at 16. Saint Giong was unable to talk, smile or walk…….........he was 3 years old. A. if B. because C. while D. eventhough 17. ………spring comes, many Vietnamese villages prepares for a new festival season. A. However B. When C. While D. Nevertheless 18. ……………the Mongols were very powerful, Tran Quoc Tuan defeated them 3 times during the 13th century. A. Because B. If C. However D. Although 19. Thach Sanh was…… He worked very hard from day to day to support his family. A. lazy B. disciplined C. respectful D. brave 20. Tam feels sympathy for people who are suffering. She is……………… A. generous B. compassionate C. interesting D. loyal

2 câu trả lời

`11,A`

`+` Cấu trúc: It + be + dangerous + to-inf + ...: nguy hiểm khi làm gì

`12,B`

`+` Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là resoursces), bổ nghĩa cho nó; natural (adj.): thuộc về tự nhiên

`A` là danh từ; `D` là trạng từ; `C` không có nghĩa

`13,B`

`+` Cấu trúc:

S1 + be + the same + N + as + S2

`14,D`

`+`  Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (O/by O)

Be made of: được làm từ ...

`15,A`

`+` Take part in sth: tham gia vào cái gì

`16,D`

`+` Cấu trúc: 

S + V + although/even though/though + S + V: ... mặc dù ...

`17,B`

`+` Cấu trúc:

When + S + V(thì hiện tại đơn), S + V(thì tương lai đơn hoặc thì hiện tại đơn): Khi ... thì (sẽ) ...

Các liên từ còn lại:

However: tuy nhiên

While: trong khi

Nevertheless: mặc dù

`18,D`

`+` Cấu trúc:

Although/Even though/Though S + V, S + V: mặc dù .....

`19,B`

`+` Dựa vào nghĩa các tính từ:

Lazy (adj.): lười biếng

Disciplined (adj.): kỉ luật

Respectful (adj.): kính trọng

Brave (adj.): dũng cảm

`-` Tạm dịch: Thạch Sanh kỉ luật. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ ngày qua ngày để hỗ trợ gia đình anh ấy.`

`20,B`

`+` Dựa vào nghĩa các tính từ:

Generous (adj.): hào phóng

Compassionate (adj.): thương hại, động lòng

Interesting (adj.): thú vị

Loyal (adj.): trung thành

`-` Tạm: Tấm cảm thấy đồng cảm với những người đáng thương. Cô ấy thì động lòng thương 

$11.$ A

- S + to be + adj + (for sb) + to V $=$ Gerund (Danh động từ) + to be + adj: như thế nào khi làm gì.

$12.$ B

- Trước danh từ: tính từ.

- natural (adj.): tự nhiên.

$13.$ B

- Cấu trúc "the same as": giống với ...

$14.$ D

- Chủ thể không gây ra hành động.

- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).

$15.$ A

- Cụm từ "take part in" (v.): tham gia vào.

$16.$D

- Eventhough + S + V: Mặc dù ...

- Chỉ sự trái ngược giữa hai mệnh đề.

$17.$ B

- When: Khi ...

$18.$ D

- Although + S + V: Mặc dù ...

- Chỉ sự trái ngược giữa hai mệnh đề.

$19.$ B

- S + to be + adj.

- disciplined (adj.): tự lập.

$20.$ B

- compassionate (adj.): cảm thương.