1.1 Động lượng . Định luật bảo toàn động lượng

NHẬN BIẾT

Câu 1 Động lượng có đơn vị là

A kilôgam mét trên giây ( kg.m/s )

B jun ( J )

C kilôgam ( kg )

D niutơn mét ( N.m )

Câu 2 Đơn vị của động lượng là

A niutơn trên giây ( N/s )

B niutơn giây ( N.s )

C niutơn mét ( N.m )

D niutơn kilôgam trên giây ( N.kg/s )

Câu 3 Định luật bảo toàn động lượng được phát biểu như thế nào ?

A Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn

B Động lượng là một đại lượng bảo toàn

C Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng không bảo toàn

D Động lượng của một hệ chịu tác dụng của lực ma sát là một đại lượng bảo toàn

Câu 4 Trong chuyển động bằng phản lực , nếu một phần trong hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải

A đứng yên

B chuyển động cùng hướng

C chuyển động theo hướng ngược lại

D chuyển động theo hướng vuông góc

1 câu trả lời

Câu 1 Động lượng có đơn vị là

A kilôgam mét trên giây ( kg.m/s )

B jun ( J )

C kilôgam ( kg )

D niutơn mét ( N.m )

Câu 2 Đơn vị của xung lượng là

A niutơn trên giây ( N/s )

B niutơn giây ( N.s )

C niutơn mét ( N.m )

D niutơn kilôgam trên giây ( N.kg/s )

Câu 3 Định luật bảo toàn động lượng được phát biểu như thế nào ?

A Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn

B Động lượng là một đại lượng bảo toàn

C Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng không bảo toàn

D Động lượng của một hệ chịu tác dụng của lực ma sát là một đại lượng bảo toàn

Câu 4 Trong chuyển động bằng phản lực , nếu một phần trong hệ chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải

A đứng yên

B chuyển động cùng hướng

C chuyển động theo hướng ngược lại

D chuyển động theo hướng vuông góc