10 từ vựng tiếng anhb lớp 5

2 câu trả lời

Bạn bổ sung chủ đề nhé.

1. Flat: căn hộ

2. Fence: hàng rào

3. Next to: bên cạnh 

4. Opposite: đối diện 

5. On the corner ofthe street: nằm ở góc đường 

6. Between: nằm ở giữa

7. Turn left: rẽ trái

8. Turn right: rẽ phải 

9. Go straight ahead: đi thẳng

10. Village: ngôi làng

place -địa điểm          post office-bưu điện        bus stop-trạm xe bus     pharmacy- hiệu thuốc

cinema-rạp chiếu phim      museum-Bảo tàng      park- công viên        zoo-Sở thú

theatre- rạp hát          supermarket-siêu thị

Câu hỏi trong lớp Xem thêm