1. you didn't feel better -> she wishes 2. you weren't here yesterday -> he wishes 3. you won't come tomorrow -> we wish 4. she opened the window last night -> she wishes 5. you didn't leave earlier yesterday -> i wish 6. they didn't come with us last week -> we wish 7. he won't with them the next day -> they wish 8. i regret not giving them some food yesterday -> i wish 9. i regret not arriving yesterday -> i wish 10. i would like to know the answers -> i wish ___Giup e vs ah___
1 câu trả lời
`1.`She wishes you had felt better.
`2.`He wishes you had been here yesterday.
`3.`We wish you would come tomorrow.
`4.`She wishes she hadn't opened the window last night.
`5.`I wish you had left earlier yesterday.
`6.`We wish they had come with us last week.
`7.`They wish he would with them the next day.
`8.`I wish I had given them some food yesterday.
`9.`I wish I had arrived yesterday.
`10.`I wish I had known the answers.
`=>`Cấu trúc câu điều ước :
`*`Câu điều ước ở tương lai :
+) Khẳng định : S+ wish(es) + S + would + V
+) Phủ định : S + wish(es) + S + wouldn’t + V
+) If only + S + would/ could + V_inf
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai.
`*`Câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế `=>`Ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại
`*`Câu điều ước ở quá khứ :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + had + Vpp
+) Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + Vpp
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ `=>`Ước điều trái với những gì xảy ra trong quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.