1. Viết 1. Động từ ở quá khứ có qui tắc 2. Từ dùng cho du lịch 3. Từ dùng trong nhà hàng

2 câu trả lời

1.skiped, watched, played, cooked

2.touris, giude, ecotourism, operator ,high season

3.Bowl: Tô

Chopsticks: Đũa.

Cup: Tách uống trà

Fork: Nĩa.

Glass: Ly uống nước.

Knife: Dao.

Ladle: Vá múc canh.

Late: Đĩa.

1. \(was/were-V_2/V_ed\)

2. VD: tourist, guide, operator, ecotourism, bucket shop, ...

3. VD: Bowl, Glass, Spoon, Table cloth, Appetizers, Desserts, ...

Câu hỏi trong lớp Xem thêm