1. usually / at night. / milk / Tom / drinks. …………………………………………………….. 2. Mr Steve / never / listen / to / this kind of music ……………………………………………. 3. at the weekends. / goes / fishing / usually / He ……………………………………………… 4. the most/ fluent / English / speaker. / Miss Thuy is …………………………………………. 5. last year. / this book / was / written / for the children ………………………………………… 6. She is / s girl / and an oval / rosy face. / black eyes …………………………………………… 7. Hurry up / for the meeting. / late / you / will be / or ………………………………………….. 8. Tuan and I / at the moment. / badminton / are / playing ……………………………………… 9. soon. / will send me / I hope / a letter / my sister …………………………………………….. 10. her family. / cooks dinner / Trinh / usually / for ………………………………………………

1 câu trả lời

`1.`Tom usually drinks milk at night.

`-`Có "usually" ( trạng từ chỉ mức độ ) là dấu hiệu thì hiện tại đơn

`=>`Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường : S + ( trạng từ chỉ mức độ ) + V (s/es)

`2.`Mr Steve never listens to this kind of music.

`-`Trong câu có từ "never" là dấu hiệu thì hiện tại đơn

`=>`Cấu trúc : S + V (s/es)

`3.`He usually goes fishing at the weekend.

`-`Có "usually" ( trạng từ chỉ mức độ ) là dấu hiệu thì hiện tại đơn

`=>`Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường : S + ( trạng từ chỉ mức độ ) + V (s/es)

`4.`Miss Thuy is the most fluent English speaker.

`=>`So sánh hơn nhất với Long Adj : S + be + the most Adj + N

`5.`This book was written for the children last year.

`-`Có "last year" là dấu hiệu thì quá khứ đơn

`=>`Bị động với quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)

`6.`She is a girl with black eyes and an oval rosy face.

`=>`S + be + (a/an) + N

`=>`Tạm dịch : Cô ấy là một cô gái với đôi mắt đen và khuôn mặt trái xoan hồng hào.

`7.`Hurry up or you will be late for the meeting.

`=>`...or...: nếu không

`=>`Tạm dịch : Khẩn trương nếu không bạn sẽ muộn cuộc họp.

`8.`Tuan and I are playing badminton at the moment.

`-`Có "at the moment" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

`=>`Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + Ving

`9.`I hope my sister will send me a letter soon.

`=>`S1 + hope(s) + S2 + will + V bare : ai hi vọng ai sẽ...

`=>`Tạm dịch : Tôi hi vọng em gái sẽ gửi cho tôi bức thư sớm.

`10.`Trinh usually cooks dinner for her family.

`=>`Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường : S + ( trạng từ chỉ mức độ ) + V (s/es)