1. They are looking for companies to sponsor this __________________ event. (sport) 2. He was not asked to do the washing –up; he did it __________________. (volunteer) 3. A lot of ___________________ complained that there was too much violence in that movie. (view) 4. Football is considered the most ___________ sporting event in the world. (popularity) 5.There are 22 ___________________ in each football team. (play)
2 câu trả lời
`1.` sporting
`-` sporting events (n): sự kiện thể thao.
`->` Tạm dịch: Họ đang tim kiếm công ty để tài trợ sự kiện thể thao này.
`2.` voluntarily
`-` V (did) + adv (voluntarily)
`-` voluntarily (adv): một cách tự nguyện.
`->` Tạm dịch: Anh ta không hề được yêu cầu làm công việc giặt giũ; anh ấy đã làm điều đó một cách tự nguyện.
`3.` viewers
`-` A lot of + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ ko đếm được.
`-` Viewer: người xem.
`->` Tạm dịch: Rất nhiều người xem đã phản ánh rằng có quá nhiều cảnh bạo lực trong bộ phim.
`4.` popular
`-` popular là tính từ dài
`-` Cấu trúc ss nhất với tính từ dài: S + the most + adj (dài) + O.
`->` Tạm dịch: Đá bóng được xem là sự kiện thể thao phổ biến nhất thế giới.
`5.` players
`-` are + danh từ số nhiều
`-` players: những người chơi, cầu thủ.
`->` Tạm dịch: Có `22` cầu thủ ở mỗi đội bóng đá.
____________
$#Rosé$