1. The school children like the summer ___________ best. (vacate) 2. He wants to go to the extreme sports ___________ in Greenwood. (compete) 3. I usually go ___________ after school. (jog) 4. I think the quiz show will be ___________. (excite) 5. She has to ___________ her dog every day. (food) 6. Gina’s ___________ routine begins at 6 a.m. (day) 7. When she ___________ with me, she speaks loudly and angrily to me. (agree) 8. She had a big ___________ with her parents. (argue) 9. It was a small house, ___________ behind the church. (direct) 10.The air is heavily ___________ with traffic fumes (pollute)

2 câu trả lời

1. The school children like the summer vacation best. (vacate)
(Summer vacation= Kỳ nghỉ hè)
2. He wants to go to the extreme sports competition in Greenwood. (compete)
(Sports competition= Thi đấu thể thao)
3. I usually go jogging after school. (jog)
(Go jogging= Đi (chạy) bộ)
4. I think the quiz show will be exciting. (excite) (Be+Adj)
5. She has to feed her dog every day. (food) (Has to+V1)
6. Gina’s daily routine begins at 6 a.m. (day) (Adj+N)
7. When she disagree with me, she speaks loudly and angrily to me. (agree) (S+V)
8. She had a big arguement with her parents. (argue) (Adj+N)
9. It was a small house, directly behind the church. (direct)
10.The air is heavily polluted with traffic fumes (pollute) (Passive: be+V3/ed)

1. The school children like the summer vacation best. (vacate)

vacation (n): kì nghỉ

Vì ở trước có mạo từ "the" nên từ điền vào phải là một danh từ

2. He wants to go to the extreme sports competition in Greenwood. (compete)

competition (n): cuộc thi

Anh ấy muốn tham gia một cái gì đó thì từ điền vào phải là một danh từ.

3. I usually go jogging after school. (jog)

go jogging: đi bộ

4. I think the quiz show will be exciting. (excite)

exciting(a): thú vị

Tính từ dùng để miêu tả vật là tính từ đuôi -ing.

5. She has to feed her dog every day. (food)

feed (v): cho ăn

Vì có "has to" nên từ điền vào phải là một động từ.

6. Gina’s daily routine begins at 6 a.m. (day)

daily (a): hằng ngày

- Vì ở sau có một danh từ "routine" nên từ điền vào là một tính từ.

7. When she disagrees with me, she speaks loudly and angrily to me. (agree)

disagree (v): không đồng ý

Ở vế sau có: Cô ấy nói to và giận dữ nên từ điền vào không thể là 'agree" được.

và từ điền vào là một động từ chia theo ngôi thứ 3 số ít.

8. She had a big argument with her parents. (argue)

argument (n): cuộc cãi vã

Vì ở trước có tính từ "big" nên từ điền vào là một danh từ.

9. It was a small house, directly behind the church. (direct)

directly (adv): ngay

- directly behind: ngay sau

Vì ở sau có một tính từ là "behind" nên từ cần điền vào là một trạng từ.

10. The air is heavily polluted with traffic fumes (pollute)

polluted: bị ô nhiễm

Vì không khí không thể tự làm ô nhiễm được nên từ điền vào phải chia ở dạng bị động.

Cấu trúc câu bị động: S + am/is/are + Pii + by O...

@Bulletproof