1 the police have completed their ....... into the accident ( investigate ) 2 the police have full ....... powers ( investigate )
2 câu trả lời
1. the police have completed their investigation into the accident ( investigate )
Giải thích:
Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống
investigating (n): việc điều tra investigatory (a): thuộc về điều tra
investigate (v): điều tra investigation (n): cuộc điều tra
Tạm dịch: Cảnh sát đã hoàn thành cuộc điều tra vụ tai nạn đã xảy ra chiều nay
2. the police have full investigating powers ( investigate )
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ.
investigating (n): việc điều tra
Tạm dịch: Cảnh sát có đầy đủ việc điều tra quyền hạn
Câu 2 mik ko chắc lắm, nếu sai mong bạn thông cảm. Đánh giá 5 sao và câu trả lời hay nhất giúp mik nhé
1. investigation: sự điều tra, cuộc điều tra
Có their là tính từ sở hữu => sau nó là danh từ
2. investigative: thuộc về điều tra
investigative powers: quyền lực điều tra
Có powers là danh từ => trước nó là tính từ
