1. The organizers will exhibit the paintings till the end of the month. --> The paintings 2. The customs officer told him to open his briefcase --> The customs officer made 3. I/ be/ excite/ about the new job --> giải dùm với ạ pls cảm ơn nhiều<3
2 câu trả lời
1. Bị động, "will" ⇒ Câu bị động thì tương lai đơn
The organizers will exhibit the paintings till the end of the month.
--> The paintings will be exhibited till the end of the month.
Các nhà tổ chức sẽ triển lãm những bức tranh cho đến cuối tháng.
--> Các bức tranh sẽ được triển lãm đến cuối tháng.
2. The customs officer told him to open his briefcase.
--> The customs officer made him open his briefcase.
Nhân viên hải quan bảo anh ta mở cặp ra.
--> Nhân viên hải quan bắt anh ta mở chiếc cặp của mình.
Make sb do sth: Bắt ai làm gì
3. I/ be/ excite/ about the new job
--> I will be excited about the new job.
Tôi sẽ rất hào hứng với công việc mới.
Be excited about sth: Háo hức về cái gì
1. The organizers will exhibit the paintings till the end of the month.
--> The paintings will be exhibited till the end of the month.
* Ta có thể bị động của thì TLĐ:
⇒ S+ will+ be+ V-ed/ PII (+ by O)
* The organizers là tân ngữ có thể lược bỏ
2. The customs officer told him to open his briefcase
--> The customs officer made him open his briefcase
* Ta có: Made sb do sth: Bắt ai đó làm gì
* Trong đó có thì QKĐ:
⇒ S+ V-ed/ V2
3. I/ be/ excite/ about the new job
--> I'm excited about the new job
* Vì đây không nói cụ thể là thì nào nên mình chia theo thì QKĐ
⇒ S+ V(s/es)
* I, you, we, they+ V-inf
* He, she, it+ Vs/es
$#Jade$