1. Thao tác nào sau đây được thực hiện khi cần áp dụng nhiều định dạng khác nhau trong cùng một tài liệu ? A. Hard page break B. Soft page break C. Section break D. Column break 2. Định dạng nào sau đây ko phù hợp với các hộp văn bản: A. Text direction B. Shadow efects C. In-line text wrap D. Internal margins 3. Phím nào sau đây dùng để cập nhật danh mục tài liệu tham khảo ? A. F3 B. F5 C. F7 D. F9 4. Tạo bảng mục lục nội dung cho tài liệu ( Table of content ) dựa trên thành phần nào sau đây: A. Bibliography B. Citations C. Headings D. Source references 5. Tùy chọn nào sau đây là bước đầu tiên khi chỉnh sửa Macro ? A. Chọn Macro để chỉnh sửa B. Thay đổi cài đặt bảo mật Macro C. Đổi tên Macro D. Lưu Macro bằng một tên khác 6. Thành phần nào sau đây không hiển thị trong Building Blocks Organizer: A. AutoText Entries B. Fields C. Cover Pages D. Text Boxes 7. Người dùng muốn tạo trang bìa cho bài báo cáo của mình bằng cách sử dụng Building Cover Page, người này cần chọn tab nào sau đây: A. Tab Page Layout B. Tab Insert C. Menu Themes D. Tab References 8. Cách nào sau đây để một Building Block có thể được sử dụng trong tất cả các tài liệu A. Lưu Building block trong tập tin template Normal.dotm B. Lưu Building block trong ổ đĩa C C. Lưu Building block trong thư mục Microsoft Office D. Lưu Building block trong thư mục Windows 9. Cách nào sau đây dùng để hiệu chỉnh thuộc tính của tập tin tài liệu A. Chọn file, trên trang Info, chọn Properties, chọn Advanced Properties B. Chọn Insert, click nút Quick Parts, chọn Document Properties C. Chọn file, click nút Quick Parts, chọn Document Properties D. Chọn Developer, click nút Document Panel, chọn Document Properties 10. Để chèn các thông tin có thể cập nhật tự động như ngày giờ, tiêu đề của tài liệu, sử dụng thành phần nào trong Quick Parts A. Building block B. Field C. Auto Text D. Document properties 11. Thao tác nào sau đây không thực hiện được trong hộp thoại Buildinh Block Organizer A. Chèn ( Insert) B. Xóa ( Delete) C. Hiệu chỉnh thuộc tính ( Edit Properties ) D. Tạo mới ( Create new ) 12. Kích chuột phải trong Word có nghĩa là: A. Xóa đối tượng B. Mở một menu tắt chứa tác dụng nên đối tượng C. Chọn đối tượng D. Không làm j cả 13. Khi một khối văn bản đã được chọn, ta có thể thay thế khối đó bằng văn bản mới dùng cách: A. Gõ văn bản mới B. Chọn File -> Insert New Text từ menu C. Không thể thay thế văn bản đã chọn bằng văn bản mới D. Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ 14. Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách: A. Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ B. Vào menu File chọn View Onsereen C. Vào menu File chọn Open D. Word không thể hiển thị định dạng trang in trên màn hình 15. Cách nhanh nhất để đi đến một trang bất kì: A. Chọn Edit -> Go To từ menu B. Chọn Edit -> Jump To từ menu C. Bấm nút Go To trên thanh công cụ D. Chọn Edit -> Find từ menu 16. Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản: A. Chọn File -> Print từ menu và gõ số 3 vào hộp Number of copies B. Nhấn +

+ <3> C. Chọn File -> Properties từ menu và gõ số 3 vào hộp Copies to print D. Bấn nút Print trên thanh công cụ và mang tới máy Photocopy chụp ra 2 bản khác nữa 17. Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn: A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả canh lề B. Bấm nút Inerease Indent trên thanh công cụ C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang D. Chọn Format -> Paragraph từ menu r chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation 18. Ta muốn đặt một đường kẻ dưới của đoạn. Cách nào sau đây cho phép thực hiện ? A. Bấm nút mũi tên Bordenr trên thanh công cụ và chọn các loại đường kẻ B. Chọn đoạn văn bản và bấm nút Underline trên thanh công cụ C. Chọn Edit -> Border từ menu và chọn vị trí muốn kẻ đường D. Chọn Insert -> Border từ menu 19. Cách nào sau đây không thể tạo được bảng: A. Chọn Table -> Insert table từ menu B. Bấm Insert table trên thanh công cụ C. Chọn Insert -> Table từ menu D. Chọn View -> Toolbars -> Tables and Bordenrs để hiển thị thanh công cụ Table and Bordenrs rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng 20. Một số AutoShapcs có hình thoi vàng. Hình thoi vàng đó là gì có tác dụng ra sao ? A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapcs B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShapcs tới một vị trí khác C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapcs D. Không phải 3 tác dụng trên

2 câu trả lời

Câu 1.A Hard page break

Câu 2.C In-line text wrap

Câu 3.D F9

Câu 4.A Bibliography

Câu 5.B Thay đổi cài đặt bảo mật Macro

Câu 6.A AutoText Entries

Câu 7.C Menu Themes

Câu 8.B  Lưu Building block trong ổ đĩa C

Câu 9.B Chọn Insert, click nút Quick Parts, chọn Document Properties

Câu 10.A Building block

Câu 11.B Xóa ( Delete)

Câu 12.C Chọn đối tượng

Câu 13.D Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ

Câu 14.A Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ

Câu 15.B Chọn Edit -> Jump To từ menu

Câu 16.A Chọn File -> Print từ menu và gõ số 3 vào hộp Number of copies

Câu 17.D Chọn Format -> Paragraph từ menu r chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation

Câu 18.C Chọn Edit -> Border từ menu và chọn vị trí muốn kẻ đường

Câu 19.B Bấm Insert table trên thanh công cụ

Câu 20.A Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapcs

CHÚC BẠN HỌC TỐT

CHO MÌNH XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA

1A

2C

3D

4A

5B

6A

7C

8B

9B

10A

11B

12C

13D

14A

15B

16A

17D

18C

19B

20A

Nhớ cho mình 5 sao nha.