1. She (study) ________________ English since she was five.

2. They enjoy (play) ___________ soccer after school.

3. We (not go) _____________________ to the zoo very often.

4. What about (play) _______________ soccer this afternoon?

5. My father used to (smoke) ______________ a lot two years ago.

6. Listen ! The birds (sing) ________________ beautifully.

7. The moon (move) ________________ around the earth.

8. Would you like (take) _____________ a photo?

2 câu trả lời

`1.` has studied

`-` Dấu hiệu: since + QKĐ `->` Thì hiện tại hoàn thành

`-` Công thức:

$(+)$ S + have/has + V(pp)

`2.` playing

`-` Cấu trúc:

enjoy doing sth: thích làm gì

`3.` don't go

`-` Dấu hiệu: often `->` Thì hiện tại đơn

`-` Công thức:

$(-)$ S + don't/doesn't + V(nguyên thể)

`4.` playing

`-` What about + V-ing +...?

`5.` smoke

`-` Cấu trúc: used to do sth: đã từng làm gì

`6.` are singing

`-` Dấu hiệu: Listen! `->` Thì hiện tại tiếp diễn

`-` Công thức:

$(+)$ S + am/is/are + V-ing

`7.` moves

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên `->` Thì hiện tại đơn

`-` Công thức:

$(+)$ S + V(s/es)

`8.` to take

`-` Cấu trúc: 

Would + S + like + to V(nguyên thể) +...?

`1`.has studied

`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since

`2`.playing

`\rightarrow` Enjoy + V-ing

`3`.don't go

`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often

`4`.playing

`\rightarrow` What about + V-ing ?

`5`.smoke

`\rightarrow` `\text{S + used to + V :}` Đã từng

`6`.are singing

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : Listen !

`7`.moves

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

`8`.to take

`\rightarrow` Would you like + to do sth ? : Muốn làm gì

`\text{@ TheFox}`