1. She ____________(have) dinner this time tomorrow 2. Yesterday while we were playing computer game, our sister___________( go) out with her friends 3. The girl __________ (do) her homework at 9 yesterday 4. Listen! the baby ______ ( cry). We should go to her room 5. At the moment, the flowers ____( water) 6. She __________ (dance) with her friend at this time yesterday 7. We _______(get) dressed tomorrow at 8 8. They __________( do) yoga for 9 years 9. Yesterday they_________(invite) us to dinner 10. At this time next Monday , we _________(have) a party
2 câu trả lời
1. She _will be having___________(have) dinner this time tomorrow
CT: vì có this time tomorrow nên chia TLTD
2. Yesterday while we were playing computer game, our sister__was going_________( go) out with her friends
CT: QKTD diễn tả 2 hành động diễn ra song song nhau trong quá khứ
While S+was/were+Ving, S+was/were+Ving.
3. The girl _was doing_________ (do) her homework at 9 yesterday
CT: vì có at 9 yesterday nên chia QKTD
4. Listen! the baby __is crying____ ( cry). We should go to her room
CT: vì có Listen! là từ cảm thán nên chia HTTD
5. At the moment, the flowers _is watering___( water)
CT: vì có at the moment nên chia HTTD
6. She _was dancing______ (dance) with her friend at this time yesterday
CT: vì có at this time yesterday nên chia QKTD
7. We _will be getting______(get) dressed tomorrow at 8
CT: vì có tomorrow at 8 nên chia TLTD
8. They __have done________( do) yoga for 9 years
CT: vì có for nên chia HTHT
9. Yesterday they___invited______(invite) us to dinner
CT: vì yesterday nên chia QKĐ
10. At this time next Monday , we _will be having________(have) a party
CT: vì at this time next Monday nên chia TLTD
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#
`1`. ⇒ will have
→ Công thức: S + will + Vo
→ Nhận biết: tomorrow
→ Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ ăn tối vào ngày mai ( và ) vào thời gian này
`2`. ⇒ were going
→ Công thức: S + were/ was + V_ing + O
→ Nhấn mạnh 1 sự vật/ việc hoặc thời gian sự vật/ việc đó xảy ra
→ Dịch nghĩa: Hôm qua, khi chúng tôi đang chơi trò chơi máy tính, em gái của chúng tôi đã đi chơi với bạn của cô ấy
`3`. ⇒ did
→ Công thức: S + V2/ed
→ Nhận biết: yesterday
→ Dịch nghĩa: Cô gái làm bài tập về nhà lúc 9 giờ hôm qua
`4`. ⇒ is crying
→ Công thức: S + am/is/are + V_ing
→ Nhận biết: Listen !
→ Dịch nghĩa: Nghe! em bé đang khóc. Chúng ta nên đến phòng của cô ấy
`5`. ⇒ are watering
→ Công thức: S + am/is/are + V_ing
→ Nhận biết: At the momment
→ Dịch nghĩa: Hiện tại những bông hoa đang ( được ) tưới
`6`. ⇒ danced
→ Công thức: S + V2/ed
→ Nhận biết: yesterday
→ Dịch nghĩa: Cô ấy đã khiêu vũ với bạn của cô ấy vào lúc này và cũng vào ngày hôm qua
`7`. ⇒ will get
→ Công thức: S + will + Vo
→ Nhận biết: tomorrow
→ Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ mặc quần áo vào ngày mai vào lúc 8 giờ
`9`. ⇒ invited
→ Công thức: S + V2/ed
→ Nhận biết: Yesterday
→ Dịch nghĩa: Hôm qua họ mời chúng tôi ăn tối
`8`. ⇒ have done
→ Công thức: S + have/has + V3/ed
→ Nhận biết: For + Khoảng thời gian
→ Dịch nghĩa: Họ đã tập yoga được 9 năm
`10`. ⇒ will have
→ Công thức: S + will + Vo
→ Nhận biết: Next ....
→ Dịch nghĩa: Vào lúc này, thứ Hai tuần sau, chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc
Chúc bạn học tốt !!!