1. People throughout the world observe different customs ………………. January 1st. A. in B. at C. on D. for 2. He is very fussy ………………. the clothes he buys. A. with B. about C. to D. of 3. It is …………… knowledge in the village that they quarrel violently several times a week. A. common B. complete C. normal D. usual 4. ………..……of the moment, I phoned a friend and arranged to go out. A. At the time B. At the height C. On the spur D. On the verge 5. ……………. Judy is severely disabled, she has never lost the will to live. A. Despite B. Since C. Even though D. In spite of 6. Mr. John, ……………………….son is our friend, is a famous lecturer at Oxford University. A. who B. whom C. whose D. that 7. The sub-project of improving traffic infrastructure ………………. for more than 70 per cent of the project’s investment. A. asks B. applies C. prepare D. accounts 8. Surveyor …………. measures land in order to find borders or to decide where building will go. A. which B. who C. whose D. whom 9. This is a very exotic meal- you must have taken a lot of ……………….. over it. A. effort B. attempt C. determination D. trouble 10. Study harder …………………………………… A. and you would fail the exam B. unless you fail the exam C. or you will fail the exam D. if you will pass the exam

1 câu trả lời

1. → C. on

Cấu trúc: On + Ngày tháng

2. → B. about

* fussy about: cầu kỳ về cái gì đó

Dịch nghĩa: Anh ấy rất cầu kỳ cho những bộ quần áo anh ấy mua.

3. → A. common

Cấu trúc:  It is common knowledge that + clause: Kiến thức chung cho rằng

* common knowledge : kiến thức phổ biến ( 2 chữ này thường đi chung vs nhau nha bạn )

Dịch nghĩa: Người ta thường biết rằng trong làng họ cãi nhau dữ dội vài lần trong một tuần.

4. → A. At the time

* At the time: Vào lúc này / Hiện tại

5. → D. In spite of

Dịch nghĩa: Mặc dù Judy bị tật nặng nhưng cô vẫn chưa bao giờ mất ý chí sống.

* In spite of: Mặc dù

6. → C. whose 

Dịch nghĩa: Ông John, có con trai là bạn của chúng tôi, là một giảng viên nổi tiếng tại Đại học Oxford.

7. → B. applies

Dịch nghĩa: Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông chiếm hơn 70% vốn đầu tư của dự án.

* applies: Áp dụng/ chiếm

8. → C. whose

Dịch nghĩa: Người khảo sát đo đất để tìm đường biên giới hoặc quyết định tòa nhà sẽ đi đến đâu.

9. → D. trouble

Dịch nghĩa: Đây là một bữa ăn rất kỳ lạ - bạn chắc hẳn đã gặp rất nhiều khó khăn về nó.

10. → C. or you will fail the exam

Dịch nghĩa: Học chăm chỉ nếu không bạn sẽ trượt kỳ thi

Chúc bạn học tốt !!!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm