1 Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân hóa lượng mưa ở Nam Á là A: vị trí địa lí. B: thảm thực vật. C: địa hình. D: dòng biển. 2 Chế độ nước sông Mê Công thay đổi theo mùa do A: nguồn cung cấp nước phụ thuộc vào băng tuyết tan. B: nguồn cung cấp chủ yếu cho sông là nước mưa. C: chảy qua khu vực có lượng mưa lớn. D: lượng mưa ở lưu vực phân hóa theo mùa. 3 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: thực hiện cuộc cách mạng trắng. D: thực hiện cuộc cách mạng xanh. 4 Ở Bắc Á, các sông lớn đều chảy theo hướng A: từ bắc xuống nam. B: từ tây sang đông. C: từ đông sang tây. D: từ nam lên bắc. 5 Ngành công nghiệp nào không phảilà ngành mũi nhọn phục vụ xuất khẩu ở Nhật Bản? A: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B: Công nghiệp điện tử. C: Công nghiệp chế tạo máy. D: Công nghiệp chế biến lương thực. 6 Các dãy núi ở châu Á chạy theo hai hướng chính là A: tây bắc – đông nam và bắc – nam hoặc gần bắc - nam. B: đông – tây hoặc gần đông - tây và bắc – nam hoặc gần bắc - nam. C: đông – tây hoặc gần đông - tây và tây bắc – đông nam. D: đông – tây hoặc gần đông - tây và nam – bắc. 7 Ý nào không phải là khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước Lào ? A: Không có đường bờ biển. B: Tiềm năng thủy điện ít. C: Diện tích đất canh tác ít. D: Mùa khô thiếu nước. 8 Những nơi nào dưới đây ở châu Á có mật độ dân số trung bình dưới 1 người/km2 ? A: Phía bắc Liên bang Nga và Mi-an-ma. B: Phía bắc Liên bang Nga và tây Trung Quốc. C: Phía đông Ấn Độ và Ả-rập Xê-ut. D: Phía tây Trung Quốc và Mông Cổ. 9 Nền kinh tế của Đông Nam Á chưa phát triển vững chắc do A: nguồn vốn đầu tư của nước ngoài chưa ổn định và do dân số đông. B: sự phát triển kinh tế dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có và tranh thủ nguồn vốn của nước ngoài. C: sự hợp tác giữa các nước trong khu vực còn hạn chế, có nhiều vấn đề đang tranh chấp. D: nguồn lao động đông, nền kinh tế chưa tạo được nhiều việc làm nên thất nghiệp còn cao. 10 Phần đất liền của khu vực Đông Á gồm A: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B: Trung Quốc và Nhật Bản. C: Trung Quốc và Hàn Quốc. D: Hàn Quốc và Nhật Bản. 11 Ở châu Á, cây lương thực nào là quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa gạo. C: Lúa mì. D: Lúa mạch. 12 Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là A: đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. B: đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới. C: đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới. D: đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới. 13 Ki-tô giáo ra đời ở khu vực A: Nam Á. B: Đông Nam Á. C: Ấn Độ. D: Tây Á. 14 Châu lục nào có diện tích rộng nhất? A: Châu Đại Dương. B: Châu Phi. C: Châu Á. D: Châu Mĩ. 15 Ở phía tây Trung Quốc cảnh quan chính là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc không phải do A: không chịu ảnh hưởng của biển. B: khí hậu quanh năm khô hạn. C: nằm sâu trong nội địa. D: gió từ biển thổi đến. 16 Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI nằm trên các nước A: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan . B: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây. C: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a. D: Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. 17 Cảnh quan phổ biến ở những nơi có kiểu khí hậu lục địa là A: chủ yếu là rừng lá kim. B: rừng phát triển mạnh. C: hoang mạc, bán hoang mạc. D: xavan và rừng thưa. 18 Những năm 1997 – 1998 nền kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á bị suy giảm do A: cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan. B: dân số quá đông, không giải quyết tốt được vấn đề việc làm. C: có nhiều thiên tai như bão, động đất, hạn hán…. D: môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên bị suy thoái. 19 Nền kinh tế Trung Quốc có những thay đổi lớn chủ yếu do A: thị trường tiêu thụ lớn. B: nguồn lao động đông, giá rẻ. C: tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D: đường lối cải cách và mở cửa. 20 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa của hai sông nào sau đây? A: Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrat. B: Sông Ti-grơ và sông Ấn. C: Sông Hằng và sông Ơ-phrat. D: Sông Ấn, sông Hằng GIÚP MÌNH VỚI MÌNH HỨA SẼ VOTE 5☆
2 câu trả lời
1 Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân hóa lượng mưa ở Nam Á là
A: vị trí địa lí.
B: thảm thực vật.
C: địa hình.
D: dòng biển.
2 Chế độ nước sông Mê Công thay đổi theo mùa do
A: nguồn cung cấp nước phụ thuộc vào băng tuyết tan.
B: nguồn cung cấp chủ yếu cho sông là nước mưa.
C: chảy qua khu vực có lượng mưa lớn.
D: lượng mưa ở lưu vực phân hóa theo mùa.
3 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân nhờ
A: trồng nhiều loại cây lương thực.
B: mở rộng diện tích trồng trọt.
C: thực hiện cuộc cách mạng trắng.
D: thực hiện cuộc cách mạng xanh.
4 Ở Bắc Á, các sông lớn đều chảy theo hướng
A: từ bắc xuống nam.
B: từ tây sang đông.
C: từ đông sang tây.
D: từ nam lên bắc.
5 Ngành công nghiệp nào không phải là ngành mũi nhọn phục vụ xuất khẩu ở Nhật Bản?
A: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B: Công nghiệp điện tử.
C: Công nghiệp chế tạo máy.
D: Công nghiệp chế biến lương thực.
6 Các dãy núi ở châu Á chạy theo hai hướng chính là
A: tây bắc – đông nam và bắc – nam hoặc gần bắc - nam.
B: đông – tây hoặc gần đông - tây và bắc – nam hoặc gần bắc - nam.
C: đông – tây hoặc gần đông - tây và tây bắc – đông nam.
D: đông – tây hoặc gần đông - tây và nam – bắc.
7 Ý nào không phải là khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước Lào ?
A: Không có đường bờ biển.
B: Tiềm năng thủy điện ít.
C: Diện tích đất canh tác ít.
D: Mùa khô thiếu nước.
8 Những nơi nào dưới đây ở châu Á có mật độ dân số trung bình dưới 1 người/km2 ?
A: Phía bắc Liên bang Nga và Mi-an-ma.
B: Phía bắc Liên bang Nga và tây Trung Quốc.
C: Phía đông Ấn Độ và Ả-rập Xê-ut.
D: Phía tây Trung Quốc và Mông Cổ.
9 Nền kinh tế của Đông Nam Á chưa phát triển vững chắc do
A: nguồn vốn đầu tư của nước ngoài chưa ổn định và do dân số đông.
B: sự phát triển kinh tế dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có và tranh thủ nguồn vốn của nước ngoài.
C: sự hợp tác giữa các nước trong khu vực còn hạn chế, có nhiều vấn đề đang tranh chấp.
D: nguồn lao động đông, nền kinh tế chưa tạo được nhiều việc làm nên thất nghiệp còn cao.
10 Phần đất liền của khu vực Đông Á gồm
A: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
B: Trung Quốc và Nhật Bản.
C: Trung Quốc và Hàn Quốc.
D: Hàn Quốc và Nhật Bản.
11 Ở châu Á, cây lương thực nào là quan trọng nhất?
A: Ngô.
B: Lúa gạo.
C: Lúa mì.
D: Lúa mạch.
12 Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là
A: đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
B: đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C: đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới.
D: đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
13 Ki-tô giáo ra đời ở khu vực
A: Nam Á.
B: Đông Nam Á.
C: Ấn Độ.
D: Tây Á.
14 Châu lục nào có diện tích rộng nhất?
A: Châu Đại Dương.
B: Châu Phi.
C: Châu Á.
D: Châu Mĩ.
15 Ở phía tây Trung Quốc cảnh quan chính là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc không phải do
A: không chịu ảnh hưởng của biển.
B: khí hậu quanh năm khô hạn.
C: nằm sâu trong nội địa.
D: gió từ biển thổi đến.
16 Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI nằm trên các nước
A: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan .
B: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây.
C: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a.
D: Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
17 Cảnh quan phổ biến ở những nơi có kiểu khí hậu lục địa là
A: chủ yếu là rừng lá kim.
B: rừng phát triển mạnh.
C: hoang mạc, bán hoang mạc.
D: xavan và rừng thưa.
18 Những năm 1997 – 1998 nền kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á bị suy giảm do
A: cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan.
B: dân số quá đông, không giải quyết tốt được vấn đề việc làm.
C: có nhiều thiên tai như bão, động đất, hạn hán….
D: môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên bị suy thoái.
19 Nền kinh tế Trung Quốc có những thay đổi lớn chủ yếu do
A: thị trường tiêu thụ lớn.
B: nguồn lao động đông, giá rẻ.
C: tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D: đường lối cải cách và mở cửa.
20 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa của hai sông nào sau đây?
A: Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrat.
B: Sông Ti-grơ và sông Ấn.
C: Sông Hằng và sông Ơ-phrat.
D:Sông Ấn, sông Hằng