1. My father.......................( buy) me a new bike for my birthday last month. 2. They ..........................(not go) to school yesterday. 3. Next month, my family and I........................ (travel) to Nha Trang by plane. 4. My sister always.................( brush) her teeth after meals 5. Listen! Our teacher.....................(speak) 6. Luke.....................( not study) English in the library now. He's at home with his friends. 7. Mai often ...................( borrow) books from the library. * 8. Look! Someone ...........................(try) to steal that man's wallet 9. My brother usually .........................( watch ) cartoons on TV in the evening. 10.Yesterday, I .......................( make) a cake to give my mom on her birthday. 11. My mom is cooking.....................the kitchen. 12. My birthday is ...........................the ninth of December. 13. The Nile river is ..............................river in the world. 14. The living room is ........................in my house. 15. Why don't you.....................to the cinema? 16. Let's................................football now! 17. What about ..........................our bikes around the park. 18. There are ..............................newspapers over there. 19.................................luggage do you have? 20. Mum didn't buy............................bananas yesterday.

2 câu trả lời

1 bought ( có  từ last month)

2 didn't go ( có từ yesterday)

3 will travel ( có từ next)

4 brushes ( có từ always)

5 is speaking ( có từ Listen!)

6 isn't studying ( có từ now)

7 borrows ( có từ often)

8 is trying ( có từ look!)

9 watches ( có từ usually ) 

10 made ( có từ yesterday)

11 in ( vì in đi với the kithchen)

12 on ( nói về ngày tháng dùng on)

13 the longest ( vì sông nin là sông dài nhất thế giới)

14 the biggest room ( vì đây là từ phù hợp duy nhất)

15 go ( vì sau why don't là một v bare)

16 playing ( có từ let's và now)

17 riding ( vì sau từ about là một v-ing)

18 many ( newspapers đếm được )

19 How many ( luggage đếm được)

20 many ( banana đếm được)

`1.` bought 

`->` Có last month (tháng trước) là dấu hiệu thì quá khứ đơn

`2.` didn't go

`->` Có yesterday (ngày hôm qua) là dấu hiệu thì quá khứ đơn

`3.` will travel

`->` Có next month (tháng sau) là dấu hiệu thì tương lai đơn

`4.` brushes

`->` Có trạng từ chỉ tần suất always (luôn luôn) là dấu hiệu thì hiện tại đơn

`5.` is speaking

`->` Có Listen! (Lắng nghe) là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

`6.` isn't studying

`->` Có now (ngay bây giờ) là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

`7.` borrows 

`->` Có trạng từ chỉ tần suất often (thường xuyên) là dấu hiệu thì hiện tại đơn

`8.` is trying

`->` Có Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

`9.` watches

`->` Có trạng từ chỉ tần suất usually (thông thường) là dấu hiệu thì hiện tại đơn

`10.` made 

`->` Có yesterday (ngày hôm qua) là dấu hiệu thì quá khứ đơn

`11.` in

`->` Giới từ chỉ vị trí in chỉ vị trí bên trong một không gian 3 chiều hoặc một diện tích có ranh giới (ranh giới vật lí hoặc có thể nhìn thấy).

`12.` on

`->` Giới từ chỉ thời gian on chỉ ngày

`13.` the longest

`->` so sánh nhất

`->` the longest river : dòng sông dài nhất

`14.` the largest

`->` so sánh nhất

`->` the largest room : căn phòng rộng nhất

`15.` go

`->` Why don't you/we/they/... + Vinf (câu gợi ý) : Tại sao bạn/chúng ta/họ/.... lại không....

`16.` play

`->` Let's + Vinf (câu gợi ý) : Hãy .....

`17.` riding

`->` How about = What about + Ving (câu gợi ý) : Còn .... thì sao ?

`18.` many

`->` newspapers (những tờ báo) là danh từ số nhiều đếm được nên dùng many

`19.` How many 

`->` How many + N đếm được số nhiều + do you have : Bạn có bao nhiêu ..... ?

`20.` any

`->` Có didn't diễn tả ý phủ định, bananas là danh từ đếm được số nhiều nên dùng với any