1. Laura (miss) ... the party because no one (tell) ... her about it. 2. John suddenly remembered he ( not/clock ) ... the door. 3. Listen to those people ! What language ( they/speak ) ... ?. 4. By the time we ( arrive ) ... at the hall, the lecturer ( make ) ... half of his speech. Giải và giải thích chi tiết từng câu giúp mình.

2 câu trả lời

1. Missed - has told

2. Not clocking

3. They are speaking

4. Arrived-had made

1. missed / had told (quá khứ hoàn thành dùng cho vế có sự việc xảy ra trước một sự việc trong quá khứ)

2. had not locked (quá khứ hoàn thành dùng cho vế có sự việc xảy ra trước một sự việc trong quá khứ)

3. are they speaking (dấu hiệu dùng hiện tại tiếp diễn: listen...!

4. arrived / had made (quá khứ hoàn thành dùng cho vế có sự việc xảy ra trước một sự việc trong quá khứ)

Trong một câu nếu có 2 sự việc xảy ra trong quá khứ, quá khứ hoàn thành dùng cho vế có sự việc A xảy ra trước một sự việc B