1. In Australia, you mustn’t to comment on a person’s accent. ____________________________________________________________________ 2. In my family, children has to get permission before leaving the dining table. 3. When I came, the whole family is having dinner around a big dining table. ______________________________________________________________________ 4. Lang Lieu couldn’t buy any special food while he was very poor. ______________________________________________________________________ tìm lỗi sai

2 câu trả lời

Đáp án:

1. In Australia, you mustn’t to comment on a person’s accent.

mustn't to => must

Giải thích: mustn't+V: không được phép làm gì

2. In my family, children has to get permission before leaving the dining table.

has => have

Giải thích: Chủ từ số nhiều nên ta dùng have

3. When I came, the whole family is having dinner around a big dining table.

is => was

Giải thích: When+QKĐ, QKTD+......

4. Lang Lieu couldn’t buy any special food while he was very poor.

while => because

Dịch: Lang Liêu không mua được thức ăn đặc biệt vì nhà rất nghèo.

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!

#Tiểu Khôn

1. Sai ở "to comment" sửa thành "comment" (vì đứng sau mustn't phải thêm V nguyên thể) 2. Sai ở "has to" sửa thành "have to" (vì children là số nhiều nên phải dùng have) 3. Sai ở "having" sửa thành "hasing" (vì whole family chỉ là 1 gia đình nên dùng has) 4. Sai ở "was" sửa thành "is" (vì vế trước dùng buy là hiện tại nên vế sau cũng dùng hiện tại nên dùng is) 4.