1 If I (be )______you ,I would play sports 2 If it had been fine , we ( go) ______ to the zoo 3 If it (rain) ______ I'll stay at home 4 If he had worked hard ,hệ ( not fail)_____ the exam 5 If I pass thế exam , my parent ( be)_____ happy Ai làm hộ em với ậ em cảm ơn ạ
2 câu trả lời
`1,` were
`2,` would have gone
`3,` rains
`4,` wouldn't have failed
`5,` will be
`->` Bài này sử dụng:
Câu điều kiện loại `1` diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
If + S + V(hiện tại đơn) + O, S + will/can/may + Vinf + O
Câu điều kiện loại `2` diễn tả một giả định trái ngược với thực tế hiện tại:
If + S + V2/ed (be `->` were) + O, S + would/could/might + Vinf + O
Câu điều kiện loại `3` diễn tả một giả định trái ngược với thực tế quá khứ:
If + S + had + V3/ed + O, S + would/could/might + have + V3/ed + O
Đáp án:
1. was (vì câu sau là would dùng trog câu điều kiện loại 2)
2. would have gone (vì câu trước dùng trog câu điều kiện loại 3)
3. rains (vì câu sau là will dùng trog câu điều kiện loại 1)
4. wouldn't have failed (vì câu trước dùng trog câu điều kiện loại 3)
5. will be (vì câu trước dùng trog câu điều kiện loại 1)
- Cấu trúc:
1. Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es). S + will/can/shall + V.....
2. Câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2.... S +would/could/should + V....
3. Câu điều kiện loại 3: If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved