1. I want to buy ________ apples. 2. You can’t buy ________ apples here. 3. Chris has bought ________ new books. 4. There aren’t ________ pencils in my bag. 5. I have ________ pencils for you. 6. I don’t have ________ pens. 7. There are ________ boys running in the playground. 8. Are there ________ eggs in the fridge? 9. No, there aren’t ________ eggs in the fridge. 10. I’d like ________ rice, please. 11. Do you have ________ bananas? 12. Sally just bought ________ new clothes. 13. I haven’t seen ________ nice T-shirts in this store. 14. Would you like ________ fries with your hamburger? 15. I have ________ colored pencils in my pencil case.

2 câu trả lời

1. I want to buy an apple.

2. You can't buy  an apples here.

3. Chris bought a new book.

4. There aren't  pencils in my pocket.

5. I have pencil for you.

6. I don't have  a pen.

7. There is a few  boys running in the playground.

8. Are there some eggs in the fridge?

9. No, there aren't some eggs in the refrigerator.

10. I want some rice, please.

11. Do you have banana?

12. Sally just bought  a  new set of clothes.

13. I haven't seen nice t-shirt in this store.

14. Would you like some fries with your hamburger?

15. I have some  colored pencils in my pencil case.

* 1. Tôi muốn mua một quả táo.
2. Bạn không thể mua táo ở đây.
3. Chris đã mua một cuốn sách mới.
4. Không có bút chì trong túi của tôi.
5. Tôi có một cây bút chì cho bạn.
6. Tôi không có bút.
7. Có một vài cậu bé đang chạy trong sân chơi.
8. Có mấy quả trứng trong tủ lạnh?
9. Không, không có trứng trong tủ lạnh.
10. Tôi muốn một ít cơm, làm ơn.
11. Bạn có một quả chuối?
12. Sally vừa mua một bộ quần áo mới.
13. Tôi chưa thấy một chiếc áo phông đẹp nào trong cửa hàng này.
14. Bạn có muốn một ít khoai tây chiên với bánh hamburger của mình không?
15. Tôi có một số bút chì màu trong hộp bút chì của tôi.

1 . some

2. any

3. some

4.any

5.some

6.any

7. some

8. some

9. any

10. any

11.some

12 some

 13. any

14 some

15 . some                  

bít làm rui nhé