1. He (see)......her since last week 2. I (not see)........her since last month 3.They(buy).......this book for a week 4. The teacher told me (read)..... the passage 5. I (know).......her for 15 years 6. I (know)...... him since 2000
2 câu trả lời
1. He (see)......her since last week
-> has seen
Dịch: Anh ấy đã không thấy cô ấy kể từ tuần trước
2. I (not see)........her since last month
-> haven't seen
Dịch: Tôi đã không thấy cô ấy kể từ tháng trước.
3. They(buy).......this book for a week
-> have bought
Dịch: Họ đã mua cuốn sách này trong một tuần
4. The teacher told me (read)..... the passage
-> how to read
-> How to do something: làm sao để làm 1 việc gì đó
Dịch: Giáo viên nói với tôi làm sao để đọc tin nhắn
5. I (know).......her for 15 years
-> have known
Dịch: Tôi đã biết cô ấy 15 năm
6. I (know)...... him since 2000
-> have known
Dịch: Tôi biết anh ấy kể từ năm 2000
* công thức chung của câu 1;2;3;5;6 :
=> Thì hiện tại hoàn thành: Diễn tả 1 việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
=> Công thức: (+) S + have/ has + Vpp
(-) S + have not/ has not/ haven't/ hasn't + Vpp
(?) Have/ Has + S + Vpp?