1. Giữa các ngăn tim có: A. động mạch chủ B. tĩnh mạch chủ C. van tim D. tâm nhĩ 2. Động mạch có đặc điểm: A. thành mạch mỏng B. lòng mạch rộng C. thành mạch dày, lòng mạch hẹp D. thành mạch dày, lòng mạch rộng 3. Hoạt động nào là của tim: A. co bóp đẩy máu đi nuôi cơ thể B. lọc máu C. biến thức ăn thành chất dinh dưỡng D. khử độc 4. Trong 1 phút tim thực hiện được số chu kì là: A. 75 B. 80 C. 85 D. 90 5. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ hô hấp: A. mũi B. miệng C. khí quản D. phổi 6. Gan không thực hiện chức năng: A. khử độc B. tiết kháng thể C. tiết mật D. ổn định nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu 7. Chất không được vận chuyển theo đường máu là: A. Vitamin tan trong nước B. Axit amin C. Vitamin tan trong dầu D. đường đơn 8. Một chu kì co dãn của tim kéo dài: A. 0,1s. B. 0,3s. C. 0,4s. D. 0,8s. 9. Tim người có cấu tạo gồm: A. 2 ngăn. B. 3 ngăn. C. 4 ngăn. D. 5 ngăn. 10. Loại mạch nào có lòng hẹp nhất? A. Động mạch phổi. B. Mao mạch. C. Tĩnh mạch. D. Động mạch chủ. 11. Giữa tâm thất với tâm nhĩ, tâm thất với động mạch có các van. Vai trò của van là gì? A. Đảm bảo máu lưu thông theo 1 chiều. B. Đẩy máu trong hệ mạch. C. Ngăn cản sự hòa trộn máu. C. Đảm bảo sự lưu thông máu theo 2 chiều. 12. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Phổi. C. Khí quản. D. Thực quản. 13. Các vitamin hòa tan trong dầu và 70% lipid được vận chuyển theo con đường: A. Tĩnh mạch chủ dưới. B. Tĩnh mạch chủ trên. C. Mao mạch máu. D. Mạch bạch huyết. 14. Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu? A. Tim. B. Thận. C. Gan. D. Dạ dày. 15. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ tại: A. Khoang miệng. B. Dạ dày. C. Ruột già D. ruột non

2 câu trả lời

1.C. van tim

2.C. thành mạch dày, lòng mạch hẹp

3.A co bóp đẩy máu đi nuôi cơ thể

4.A. 75

5.B. miệng

6.B. tiết kháng thể

7.C. Vitamin tan trong dầu

8.D. 0,8s.

9.C. 4 ngăn

10.B. Mao mạch

11.A. Đảm bảo máu lưu thông theo 1 chiều.

12.D. Thực quản.

13.D. Mạch bạch huyết.

14.C. Gan

15.D. ruột non

 

1.C , 2.C , 3.A  , 4.A , 5.B , 6.B , 7.C , 8.D , 9.C , 10.B , 11.A , 12.D , 13.D , 14.C , 15.D