1. Don't use ________ chemicals. They're harmful to our health. (to poison/ poison/ poisonous) 2. Water pollution has ________ the river. Nobody swims there. (contaminate/ contaminated/ contamination) 3. Water pollution causes the _______ of a lot of fish. (death/ to die/ dead) 4. Water pollution causes a lot of fish to ________. (death/ die/ dead) 5. The acid rain has caused great __________ to the environment. (to damage/ damaged/ damage) 6. The polluted air __________ our health badly. (to damage/ damages/ damage) 7. The serious _________ has left the river with very few fish. (contaminate/ contaminated/ contamination)

2 câu trả lời

1.poisonous

2.comtaminated

Chỗ này sau danh từ dùng một động từ

3.death

4.die

5.damage

6.damages

7.contamination

Nghĩa:

1.Đừng dùng chất (hóa học) độc. Chúng có hại cho sức khỏe của chúng ta

2. Sự ô nhiễm nguồn nước đã làm bẩn dòng sông. Không ai bơi được ở đó

3. Sự ô nhiễm nguồn nước dẫn đến cái chết cho nhiều cá

4. Sự ô nhễm nguồn nước làm cho nhiều cá chết

5. A-xit đã gây ra nhiều hậu quả lớn cho môi trường

6. Ô nhiễm không khí làm cho sức khỏe xấu đi

7. Sự làm bẩn đáng sợ đã khiến dòng sông có ít cá

1. poisonous

2. contaminated

3. death

4. die

5. damage

6. damages

7. contamination

Câu hỏi trong lớp Xem thêm