1. Consumers have the legal _______ to demand their money back if a product is faulty. A. responsibility B. wrong C. right D. work 2. The fight _______ ourselves is a hard one. A. to B. against C. by D. for 3. In traditional society, women played only the role of wives and housewives and did not get _______ to the outside world. A. exposed B. supposed C. revealed D. excited 4. It is _______ the law to open someone’s mail without permission or to listen secretly to someone’s telephone conversation. A. against B. above C. towards D. according 5. It is illegal to discriminate _______ the basis of race, gender, national origin, or age. A. between B. among C. on D. over ⇒Nhớ giải thích nhá
1 câu trả lời
1. A
legal là tính từ, sau tính từ cần danh từ bổ nghĩa
responsibility(n) trách nhiệm
2. B
against(v) chống lại
Dịch: cuộc chiến chống lại chính chúng ta là một cuộc chiến khó khăn.
3. B
get supposed to V: được mong đợi hành xử theo một cách cụ thể, đặc biệt là theo một quy tắc, một thỏa thuận hoặc một người nào đó có thẩm quyền. Cấu trúc này cũng có thể mang nghĩa việc gì đó được mong đợi hoặc dự định xảy ra theo một cách cụ thể hoặc để có một kết quả cụ thể.
4. A
against: trái lại
Dịch: Đó là trái với luật pháp cho phép mở thư của ai đó mà không được phép hoặc nghe lén cuộc trò chuyện qua điện thoại của ai đó.
5.C
on st: dự trên cái gì
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm