1 Biết O hoá trị II. Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là: A. II B. IV C. I D. III 2 Cho phương trình hóa học: MgO + 2HNO3 ® Mg(NO3)2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử trong phương trình là : A. 0 : 2 : 0 : 0 B. 1 : 2 : 1 : 2 C. 1 : 2 : 2 : 2 D. 1 : 2 : 1 : 1 3 Công thức tính khối lượng là: A. V = n . 22,4 B. m = n . S C. m = n . M D. m = n . 6 . 1023 4 (Cho H = 1, S = 32) Số mol có trong 3,36 lít H2S (đktc) là: A. 0,15 mol. B. 0,6 mol. C. 0,099 mol D. 1,68 mol. Mn chọn A b C HOẶC D K CẦN GT ĐÂU Ạ
1 câu trả lời
`1,` Biết O hoá trị II. Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là:
A. II
B. IV
C. I
D. III
Gọi `Fe` trong `Fe_2O_3` là `a`
Theo quy tắc hóa học, ta có: `a×2=II×3`
`=>` `a=` $\dfrac{II×3}{2}=III$
Vậy `Fe` hóa trị `III`
`2,`Cho phương trình hóa học: MgO + 2HNO3 ® Mg(NO3)2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử trong phương trình là :
A. 0 : 2 : 0 : 0
B. 1 : 2 : 1 : 2
C. 1 : 2 : 2 : 2
D. 1 : 2 : 1 : 1
`MgO + 2HNO_3` `->` `Mg(NO_3)_2+` `H_2O`
Tỉ lệ: `1 : 2 : 1 : 1`
`3,` Công thức tính khối lượng là:
A. V = n . 22,4
B. m = n . S
C. m = n . M
D. m = n . 6 . 1023
`4,`(Cho H = 1, S = 32) Số mol có trong 3,36 lít H2S (đktc) là:
A. 0,15 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,099 mol
D. 1,68 mol.
`n_{H_2S}`= `3,36÷22,4=0,15 (mol)`
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm