1. Ba thanh, một thanh đồng, một thanh nhôm, một thanh sắt có chiều dài bằng nhau ở 0 độ C . Khi nhiệt độ của ba thanh cùng tăng lên tới 100độC thì a. Chiều dài ba thanh vẫn bằng nhau b. Chiều dài thanh nhôm nhỏ nhất c. Chiều dài thanh sắt nhỏ nhất d. Chiều dài thanh đồng nhỏ nhất 2. Khi đun nóng một khối chất lỏng, đại lượng nào sau đây của khối chất lỏng tăng a. Thể tích b. Khối lượng riêng c. Khối lượng d. Trọng lượng riêng 3. Khi một quả cầu kim loại được nung nóng, đại lượng của quả cầu không thay đổi là: a. Thể tích b. Chu vi c. Đường kính d. Khối lượng 4. Kết luận nào sau đây là đúng a. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo lực b. Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau c. Chất khí nở vì nhiều nhiều nhất, chất lỏng nở vì nhiệt ít nhất d. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 5. Không khí trong bình kín bằng inva (một chất rắn hầu như không co dãn vì nhiệt). Khi đun nóng bình, đại lượng nào sau đây của không khí trong bình thay đổi? a. Thể tích b. Khối lượng c. Khối lượng riêng d. Nhiệt độ 6. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Giữa 2 thanh ray của đường ray tàu hỏa lại có khe hở vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray ..................và .................., kích thước thanh ray sẽ ............... lên, nên có khe hở để các thanh ray không đội lên nhau làm hư đường ray. a. Bình thường , nở ra, giảm b. Nóng lên, co lại, giảm c. Nóng lên, nở ra, tăng d. Bình thường, nở ra, tăng 7. Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng a. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau b. Khi nở ra, khối lượng riêng chất rắn giảm c. Khi lạnh đi, thể tích chất rắn giảm d. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng 8. Trong các chất dưới đây, vật nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng a. Khí cầu dùng không khí nóng b. Quả bóng bàn c. Nhiệt kế d. Băng kép 9. Cho hình vẽ dưới đây. Em hãy cho biết giọt nước di chuyển như thế nào khi áp 2 tay vào bình cầu (biết rằng khi này thể tích vỏ bình cầu thay đổi không đáng kể) a. Giọt nước sang phải b. Giọt nước sang trái c. Giọt nước đứng yên d. Giọt nước chạy lọt vào trong bình 10. Hãy so sánh độ tăng thể tích (theo thứ tự tăng dần) của 100 cm3 của chất sau đây khi nhiệt độ của chúng tăng từ 10độC đến 50độC: không khí, nước, sắt a. Không khí, nước, sắt b. Không khí, sắt, nước c. Nước, sắt, không khí d. Sắt ,nước ,không khí 11. Hãy giải thích vì sao khi 1 quả bóng bàn bị móp nhưng chưa vỡ, người ta thường thả bóng vào nước nóng để nó lại phòng lên. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống Vì khi thả bóng vào nước nóng, ................ trong bóng sẽ nóng lên và nở ra, thể tích khí ....................làm quả bóng phòng lên như cũ. a. Khí, giảm b. Khí, tăng c. Chất lỏng, tăng d. Chất lỏng, giảm 12.Chọn đáp án sai a. Nhiệt kế y tế có GHĐ từ 35độC đến 42độC b. Nhiệt kế y tế có ĐCNN là 1độC c. Thân nhiệt của người bình thường là khoảng 37độC d. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể 13.Chọn đáp án đúng a. t ( độ C)x1.8+32=t( độ F) b. t ( độ F )-32:1.8=t(độ C) c. Cả 2 đáp án đều đúng d. Cả 2 đáp án đều sai 14.Nhiệt độ của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Fahrenheit là: a. 320F b. 2120F c. 1000F d. 1000C 15.Tính xem 350C, 470C ứng với bao nhiêu độ F? a. 950F và 8,30F b. 1,70F và 116,60F c. 950F và 116,60F d. Cả 3 đáp án đều sai 16.Hãy tính xem : 4độC =?độF và 230F=?độ C a. 39,2độF và -5độ C b. 39,2độF và 73,4độC c. -20độF và -5độ C d. 20độ F và -5 độ C 17.Trong nhiệt giai Celsius, đơn vị nhiệt độ được kí hiệu là gì? a. độF b. độ C c. mét khối d. cm khối 18.Trong nhiệt giai Fahrenheit, đơn vị nhiệt độ được kí hiệu là gì? a. độ F b. độ C c. mét khối d. cm khối 19.Nhiệt kế phòng thí nghiệm có tác dụng dùng để làm gì? a. Đo nhiệt độ không khí trong phòng b. Đo nhiệt độ cơ thể c. Đo độ ô nhiễm môi trường d. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm 20.Chọn đáp án đúng a. Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt giống nhau b. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ c. Có 2 loại nhiệt giai đã học là nhiệt giai Celsius và nhiệt giai Fahrenheit d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

2 câu trả lời

BÀI LÀM

Câu 1: c: Chiều dài thanh sắt nhỏ nhất

Câu 2: a: Thể tích

Câu 3: d: Khối lượng

Câu 4: d: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tưởng dãn nở vì nhiệt của các chất

Câu 5: d: Nhiệt độ

Câu 6: c: Nóng lên, nở ra, tăng

Câu 7: a: Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau

Câu 8: c: Nhiệt kế

Câu 9: *không có hình ạ*

Câu 10: a: Không khí, nước, sắt

Câu 11: b: Khí, tăng

Câu 12: b: Nhiệt kế y tế có ĐCNN là 1 độ C

Câu 13: c: Cả 2 đáp án đều đúng

Câu 14: b: 212 độ F

Câu 15: c: 95 độ F và 116,6 độ F

Câu 16: a: 39,2 độ F và -5 độ C

Câu 17: b: Độ C

Câu 18: a: Độ F

Câu 19: d: Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm

Câu 20: d: Cả 3 đáp án trên đều đúng

→CHÚC BẠN HỌC TỐT←

 

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

1. c. Chiều dài thanh sắt nhỏ nhất

(Sự nở ra vì nhiệt của thanh sắt là nhỏ nhất)

2. a. Thể tích   

(Khi đun nóng thì chất lỏng trong bình nóng lên nở ra, làm thể tích của chất lỏng tăng)

3. d. Khối lượng

4. b. Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau

5. d. Nhiệt độ

(Khối khí trong bình bằng inva bị đốt nóng thể tích không tăng lên vì bị thành bình ngăn cản, chỉ có nhiệt độ của không khí trong bình thay đổi)

6. c. Nóng lên, nở ra, tăng

7. a. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau

8. a, c, d

9. *thiếu hình*

10. a. Không khí , nước, sắt

11. b. Khí, tăng

12. b. Nhiệt kế y tế có ĐCNN là 10C

13. c. Cả 2 đáp án đều đúng

14. b. 2120F

15. c. 950F và 116,60F

16. a. 39,2độF và -5độ C

17. b. độ C

18. a. độ F

19. d. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm

20. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu hỏi trong lớp Xem thêm