I. TỪ VỰNG VỀ THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
(n) động thực vật hoang dã
- The use of pesticides is killing off birds, fish and wildlife.
(Việc sử dụng thuốc trừ sâu đang giết chết các loài chim, cá và động vật hoang dã.)
- A new series of wildlife programmes has started on Monday evenings.
(Một loạt chương trình động vật hoang dã mới đã bắt đầu vào tối thứ Hai.)
II. TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT
(n) con rắn (n) con đà điểu (n) con bướm (n) con ếch (n) con gấu
(n) con dơi (n) con chim đại bàng |
(n) con khỉ đột (n) con gấu trúc
(n) con cá voi (n) cá (n) chim
13. mammal /ˈmæml/ (n) động vật có vú
14. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n) đông vật lưỡng cư
15. reptile / ˈreptaɪl/ (n) động vật bò sát
|