Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
Dấu hiệu : Cụm từ “the first time” (lần thứ nhất)
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả cảm nhận, trải nhiệm với các cụm từ: the first/ second/ third,.. last + time
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=> This is a nice restaurant, isn’t it? Is this the first time you have been here?
Tạm dịch: Đây là một nhà hàng đẹp, phải không? Đây có phải là lần đầu tiên bạn đến đây?