Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: a
faith (n): sự tin tưởng
faithful (adj): chung thủy
belief (n): niềm tin
believable (adj): có thể tin được
Cụm từ: faith healing (Phép chữa bệnh bằng đức tin)
=>Spiritual healing is often confused with faith healing.
Tạm dịch: Chữa bệnh tâm linh thường bị nhầm lẫn với sự chữa lành đức tin
Hướng dẫn giải:
cụm danh từ ... healing: sự chữa lành về mặt đức tin