Câu hỏi:
2 năm trước

Spiritual healing is often confused with (1) _______ healing.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: a

faith (n): sự tin tưởng                        

faithful (adj): chung thủy       

belief  (n): niềm tin                             

believable (adj): có thể tin được

Cụm từ: faith healing (Phép chữa bệnh bằng đức tin)

=>Spiritual healing is often confused with faith healing. 

Tạm dịch: Chữa bệnh tâm linh thường bị nhầm lẫn với sự chữa lành đức tin

Hướng dẫn giải:

cụm danh từ ... healing: sự chữa lành về mặt đức tin

Câu hỏi khác