Câu hỏi:
2 năm trước

Read the passage and decide each statements are True or False

1. Steve hasn't helped anyone in his family so far today.

2. Henry has cleaned all the windows and washed the car.

3. Julie hasn't washed the dishes, but she has vacuumed the floor.

4. Steve hasn't washed Cooper as it rained all day yesterday.

5. Shirley and Diane have given a break as they are very tired.

6. Henry can clean the toilet now because he has had lunch.

7. Julie has helped her daughters, Shirley and Diane with mopping.

8. Henry hasn't watered the trees as they didn't need any.

9. Steve has tidied his room, but he hasn't fed the dog yet.

10. Julie has to buy new shampoo for Cooper.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án:

1. Steve hasn't helped anyone in his family so far today.

2. Henry has cleaned all the windows and washed the car.

3. Julie hasn't washed the dishes, but she has vacuumed the floor.

4. Steve hasn't washed Cooper as it rained all day yesterday.

5. Shirley and Diane have given a break as they are very tired.

6. Henry can clean the toilet now because he has had lunch.

7. Julie has helped her daughters, Shirley and Diane with mopping.

8. Henry hasn't watered the trees as they didn't need any.

9. Steve has tidied his room, but he hasn't fed the dog yet.

10. Julie has to buy new shampoo for Cooper.

1. Steve hasn't helped anyone in his family so far today. (Steve đã không giúp đỡ bất cứ ai trong gia đình của mình cho đến ngày hôm nay.)

Thông tin: I have helped my mum with the laundry and taken out the rubbish so far.

Tạm dịch: Tôi đã giúp mẹ giặt quần áo và đổ rác cho đến nay.

Chọn T

2. Henry has cleaned all the windows and washed the car. (Henry đã lau sạch tất cả các cửa sổ và rửa xe.)

Thông tin: He has wiped all the windows and mowed the lawn. He hasn't watered the trees as it was rainy all day yesterday. He has washed our car and planted new red roses into the pots.

Tạm dịch: Bố đã lau tất cả các cửa sổ và cắt cỏ. Bố đã không tưới cây vì trời mưa cả ngày hôm qua. Bố đã rửa xe cho chúng tôi và trồng những bông hồng đỏ mới vào chậu.

Chọn T

3. Julie hasn't washed the dishes, but she has vacuumed the floor. (Julie chưa rửa bát, nhưng cô ấy đã hút bụi sàn nhà.)

Thông tin: My mum, Julie has vacuumed the floor, done the laundry and cooked lunch for us. She has also done some ironing, but she hasn't washed the dishes yet.

Tạm dịch: Mẹ tôi, Julie đã hút bụi sàn nhà, giặt giũ và nấu bữa trưa cho chúng tôi. Mẹ cũng đã ủi quần áo, nhưng mẹ vẫn chưa rửa bát.

Chọn T

4. Steve hasn't washed Cooper as it rained all day yesterday. (Steve đã không tắm rửa cho Cooper vì trời mưa cả ngày hôm qua.)

Thông tin: I have also tidied my room and placed all my books on the bookshelves. I have fed our dog, Cooper but I haven't washed him yet because there isn't any shampoo left.

Tạm dịch: Tôi cũng đã dọn dẹp phòng của mình và đặt tất cả sách của mình lên giá sách. Tôi đã cho con chó của chúng tôi, Cooper ăn nhưng tôi vẫn chưa tắm cho nó vì không còn sữa tắm.

Chọn F

5. Shirley and Diane have given a break as they are very tired. (Shirley và Diane đã tạm nghỉ vì họ rất mệt.)

Thông tin: My sisters, Shirley and Diane have dusted all the furniture and mopped the floor... They are having a break just like me now as they are exhausted.

Tạm dịch: Các chị gái của tôi, Shirley và Diane đã phủi bụi tất cả đồ đạc và lau sàn nhà ... Họ cũng đang phải nghỉ ngơi giống như tôi lúc này vì họ đang kiệt sức.

Chọn T

6. Henry can clean the toilet now because he has had lunch. (Henry có thể dọn nhà vệ sinh bây giờ vì anh ấy đã ăn trưa.)

Thông tin: He hasn't cleaned the bathroom yet. I think he will do it after lunch.

Tạm dịch: Bố vẫn chưa dọn phòng tắm. Tôi nghĩ bố sẽ làm điều đó sau bữa trưa.

Chọn F

7. Julie has helped her daughters, Shirley and Diane with mopping. (Julie đã giúp các con gái của cô, Shirley và Diane lau nhà.)

Thông tin: My sisters, Shirley and Diane have dusted all the furniture and mopped the floor. They have cleaned the toilet and folded the clothes.

Tạm dịch: Các chị của tôi, Shirley và Diane đã phủi bụi tất cả đồ đạc và lau sàn nhà. Họ đã dọn dẹp nhà vệ sinh và gấp quần áo.

Chọn F

8. Henry hasn't watered the trees as they didn't need any. (Henry đã không tưới cây vì chúng không cần tưới.)

Thông tin: He hasn't watered the trees as it was rainy all day yesterday.

Tạm dịch: Anh ấy đã không tưới cây vì trời mưa cả ngày hôm qua.

Chọn T

9. Steve has tidied his room, but he hasn't fed the dog yet. (Steve đã dọn dẹp phòng của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa cho con chó ăn.)

Thông tin: I have also tidied my room and placed all my books on the bookshelves. I have fed our dog, Cooper …

Tạm dịch: Tôi cũng đã dọn dẹp phòng của mình và đặt tất cả sách của mình lên giá sách. Tôi đã cho con chó của chúng tôi, …

Chọn F

10. Julie has to buy new shampoo for Cooper. (Julie phải mua sữa tắm mới cho Cooper.)

Thông tin: Now that I have finished my cup of tea I have to go to the supermarket for Cooper's shampoo and some bread.

Tạm dịch: Bây giờ tôi đã uống xong tách trà, tôi phải đi siêu thị mua dầu gội đầu của Cooper và một ít bánh mì.

Chọn F

Hướng dẫn giải:

Đọc hiểu chi tiết

Câu hỏi khác