Câu hỏi:
2 năm trước

It has been (34) _______ to see my sleep pattern each night and over time.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: a

fascinating (adj): hấp dẫn, thú vị  (dùng cho sự vật, sự việc)           

fascinated (+by) (adj): cảm thấy thích thú (bởi điều gì)  

fascination (n): sự thôi miên                          

fascinates (v): làm mê

Chỗ cần điền đứng sau “tobe” nên cần 1 tính từ

=>It has been fascinating to see my sleep pattern each night and over time.

Tạm dịch: Thật thú vị để xem mình đã ngủ thế nào mỗi đêm và theo thời gian.

Hướng dẫn giải:

fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn  (dùng cho sự vật, sự việc)           

fascinated (+by) (adj): cảm thấy thích thú (bởi điều gì)  

fascination (n): sự thôi miên                          

fascinates (v): làm mê

Câu hỏi khác