Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
relative (n) họ hàng
relatively (adv) khá, tương đối
relation (n) mối quan hệ
relational (adj) có quan hệ
Vị trí cần điền là một trạng từ vì theo trật từ cụm danh từ (trạng từ - tình từ - danh từ)
=> Having started in 1990, this is a (1) relatively young festival,…
Tạm dịch: Bắt đầu từ năm 1990, đây là một lễ hội tương đối mới,…
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: từ vựng