Trả lời bởi giáo viên
bear /beə(r)/
hear /hɪə(r)/
tearing /teə(r)/
pear /peə(r)/
Câu B âm “ea” được phát âm thành /ɪə/, còn lại là /eə/
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
Có 6 cách phát âm "ea" trong tiếng anh:
1. "ea" đọc là /3:/
Trong các từ như: Learn [lə:n] : học
Earth [ə:q] : trái đất
Heard [hə:d] : quá khứ của hear
Earn [ə:n] : kiếm sống
Pearl [pə:l] : viên ngọc
2. "ea" phát âm là /e∂/
Trong các từ như: Bear [beə] : con gấu
Pear [peə] : quả lê
Tear [teə] : xé rách
Wear [weə] : mặc
Swear [sweə] : thề
3. "ea" phát âm là /e/
Trong các từ như : Head [hed] : đầu, đầu não
Bread [bred] : bánh mì
Breath [breq] : hơi thở
Breakfast [`brekf∂st] : bữa ăn sáng
Steady [`stedi] : vững chắc, đều đều
Jealous [`d∂el∂s] : ghen tuông
Measure [`meʒ∂] : đo lường
Leather [`leðə] :da thuộc
Pleasure [`pleʒə] : niềm vui, niềm vinh hạnh
4. "ea" phát âm là /ei/
Trong các từ như: Great [greit] : vĩ đại, to lớn
Break [breik] : làm vỡ
Steak [steik] : lát mỏng
5. "ea" phát âm là /i:/
Trong các từ như: East [i:st] : phương đông
Easy [i:zi] : dễ dàng
Heat [hi:t] : sức nóng
Beam [bi:m] : tia sáng
Dream [dri:m] : giấc mơ
Breathe [bri:ð] : thở, thổi nhẹ
Creature [`kri:t∫ə]: tạo vật, người
6. "ea" phát âm là /i∂/
Trong các từ như: Tear [tiə] : nước mắt
Clear [kliə] : rõ ràng
Beard [biə:d] :râu